GOING TO WORK in Vietnamese translation

['gəʊiŋ tə w3ːk]
['gəʊiŋ tə w3ːk]
đi làm
go to work
commute
get to work
leave for work
come to work
go do
go make
get a job
am off to work
heading to work
sẽ làm việc
will work
would work
will do
should work
would do
shall work
gonna work
gonna do
can work
are going to work
sẽ hoạt động
will work
will operate
will act
would work
will function
will perform
should work
would operate
would act
will run
đi công tác
travel for work
go to work
go on a business trip
away on business
on a work trip
away because i'm working
phải làm việc
have to work
must work
have to do
need to work
should work
must do
gotta work
gotta do
need to do
should do
các hoạt động đi làm

Examples of using Going to work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You then have to think about going to work.
Cô phải nghĩ đến việc đi làm.
I don't even think about not going to work.
Em thì thậm chí chẳng nghĩ đến việc đi làm.
I was terrified of going to work.".
Tôi khóc vì sợ phải đi làm".
But tell me you would never consider going to work construction with your father.
Nhưng hãy nói cháu không bao giờ đi làm công trình với cha mình.
You know, going to work.
Cô biết đó, đi ra làm việc.
Trying to stop workers going to work.
Ngăn cản các công nhân đến làm việc.
I don't think its going to work.
Tôi không nghĩ rằng nó sẽ đi làm.
What Do You Look Forward to When Going to Work Each Day?
Bạn mong chờ điều gì khi bạn đi làm mỗi ngày?
Change the way you think of Mondays, of going to work.
Hãy thay đổi ngay cách nghĩ của bạn về người ấy, về công việc đi nhé.
Your mum's lying about going to work.- Hey.
Mẹ cô đang nói dối về việc đi làm.- Này.
Hey. So, your mum's lying about going to work.
Mẹ cô đang nói dối về việc đi làm.- Này.
No, I'm going to work.
Không tao phải đi làm rồi.
I really thought that was going to work.
Tôi thật sự đã nghĩ sẽ làm được.
A business trip could be just the same as going to work with the added complication of being out of your office!
Một chuyến công tác có thể chỉ giống như sẽ làm việc với các biến chứng nhất của việc ra khỏi văn phòng của bạn!
If you need to consider is a product going to work, then it's not reliable.
Nếu bạn cần xem xét là một sản phẩm sẽ hoạt động, thì nó không đáng tin cậy.
Remember, the right person is going to work with you on relationship troubles, not use your feelings
Nhớ lại, đúng người là sẽ làm việc với bạn về mối quan hệ rắc rối,
We see them going to work, just as before,” said one U.S. official.
Chúng tôi thấy họ vẫn sẽ hoạt động, như trước đây”, một quan chức Mỹ khác cho hay.
George supposedly said:“I have had enough of large ships and I'm going to work on smaller boats.”.
đã quá đủ với những chiếc tàu thủy khổng lồ, giờ tôi sẽ làm việc trên những con thuyền nhỏ”.
with different purposes from traveling, exporting labor, going to work, visiting relatives….
xuất khẩu lao động, đi công tác, thăm người nhà….
Even though the character map is a system tool, it doesn't mean the results are going to work everywhere you need it.
Mặc dù bản đồ ký tự là một công cụ hệ thống, điều đó không có nghĩa là các kết quả sẽ hoạt động ở mọi nơi bạn cần.
Results: 551, Time: 0.0653

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese