HAS DEFEATED in Vietnamese translation

[hæz di'fiːtid]
[hæz di'fiːtid]
đã đánh bại
beat
defeat
have beat
have already defeated
vanquished
thrashed
smote
đã chiến thắng
have overcome
victory
won
have won
has triumphed
has conquered
was victorious
conquered
prevailed
has defeated
từng đánh bại
ever beaten
have beaten
has defeated
once defeated
đã thất bại
a failure
have failed
is failing
was a failure
would failed
was defeated
was unsuccessful
flopped
đã hạ
lowered
has lowered
down
has downgraded
has cut
have taken down
has humbled
has dropped
was down
landed

Examples of using Has defeated in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nobody has defeated my opponent in the past
Trong quá khứ, không ai đánh bại đối thủ của tôi,
When you resist him, you are acknowledging that Jesus has defeated him and given you victory over his influence.
Khi bạn chế ngự nó, bạn hiểu được rằng Chúa Giê- xu đã đánh thắng nó và ban cho bạn sự đắc thắng trên tầm ảnh hưởng của nó.
Ralph Waldo Emerson said,“Fear has defeated more people than any other thing in this world.”.
Ralph Waldo Emerson nói:" Nỗi sợ đánh bại con người ta nhiều hơn bất kỳ điều gì khác trên đời này".
A surprise attack has defeated more than one believer who forgot to“pray without ceasing.”….
Một cuộc tấn công bất ngờ đánh bại nhiều tín đồ là những người đã quên“ cầu nguyện không thôi.”.
PSG has defeated Amiens 2-0 in their first match in Ligue 1 this season.
PSG đánh bại Amiens 2- 0 trong trận mở màn Ligue 1 mùa giải này.
Nobody has defeated my opponent in the past,
Trong quá khứ, không ai đánh bại đối thủ của tôi,
men Mayweather has defeated.
những người từng là bại tướng của Mayweather.
a Christian should never say(for example),"This sin has defeated me.
nói( ví dụ)" tội lỗi này đã đánh bại tôi, tôi bỏ cuộc.
Congratulations also acknowledges that one of India's most recognisable music corporations has defeated PewDiePie by becoming the most subscribed to channel on YouTube.
Lần này Congratulations đã thừa nhận tập đoàn âm nhạc nổi tiếng bậc nhất Ấn Độ đã đánh bại anh ta, trở thành kênh được đăng ký nhiều nhất trên YouTube.
He is tempted for us, and has defeated the Tempter for us, but we too must face temptations with Him and overcome them.
Ngài đã chịu cám dỗ vì chúng ta, và Ngài đã đánh bại Kẻ Cám Dỗ vì chúng ta, nhưng cùng với Ngài, chúng ta cũng phải đối diện với những cơn cám dỗ và vượt thắng chúng.
He is tempted for us, and has defeated the Tempter for us, but we too must face temptations with Him and overcome them.
Người đã bị cám dỗ vì chúng ta, và Người đã chiến thắng tên Cám Dỗ cho chúng ta, thế nhưng với Người, chúng ta còn cần phải đương đầu với các chước cám dỗ và thắng vượt chúng.
There is a general view that Vladimir Putin governs the Russian Federation as a dictator, that he has defeated and intimidated his opponents and that he has marshaled a
Có một quan điểm chung cho rằng ông Vladimir Putin cai trị Liên bang Nga như là một nhà độc tài, rằng ông đã đánh bại và đe dọa các đối thủ của ông,
Jesus, our substitute, has defeated Satan for us, setting us free from sin,
Chúa Cứu Thế Jesus đã chiến thắng tử thần,
God has defeated selfishness and death; His Son Jesus
Thiên Chúa đã đánh bại chủ nghĩa vị kỷ
To be Christians means not to begin from death, but from God's love for us, who has defeated our severest enemy.
Là người Ki- tô hữu không có nghĩa là bắt đầu từ sự chết, nhưng từ tình yêu của Thiên Chúa dành cho chúng ta, Đấng đã đánh bại kẻ thù kinh khủng nhất của chúng ta.
To be Christian means not starting from death, but rather, from God's love for us which has defeated our most bitter enemy.
Là Kitô hữu có nghĩa là không khởi hành từ cái chết, nhưng từ tình yêu của Thiên Chúa đối với chúng ta, là Ðấng đã chiến thắng kẻ thù dữ dằn nhất của chúng ta.
entire Straw Hat Pirates, and is also the only character introduced so far that has defeated the crew single-handedly, twice.
và cũng là nhân vật duy nhất được giới thiệu cho đến nay đã đánh bại tất cả các thành viên chỉ bằng một tay, đến hai lần.
not starting from death, but rather, from God's love for us which has defeated our most bitter enemy.
Tình Yêu ấy đã chiến thắng kẻ thù kịch liệt của chúng ta.
Fairy Tail, and is also the only character introduced so far that has defeated the crew single-handedly, twice.
cũng là nhân vật duy nhất được giới thiệu cho đến nay đã đánh bại tất cả các thành viên chỉ bằng một tay, đến hai lần.
means not to begin from death, but from God's love for us, who has defeated our severest enemy.
Tình Yêu ấy đã chiến thắng kẻ thù kịch liệt của chúng ta.
Results: 121, Time: 0.0521

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese