HAS IN RECENT YEARS in Vietnamese translation

[hæz in 'riːsnt j3ːz]
[hæz in 'riːsnt j3ːz]
những năm gần đây đã
recent years has

Examples of using Has in recent years in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Singapore's government, led by Prime Minister Lee Hsien Loong, has in recent years identified four technology sectors that Singapore needs to build- namely data science
Chính phủ Singapore, đứng đầu là Thủ tướng Lý Hiển Long, trong những năm gần đây đã xác định được bốn lĩnh vực công nghệ mà nước này cần
According to the report by Benjamin Tal and Royce Mendes,“an aging population combined with longer lifespans and strained social services has in recent years seen more and more Canadians taking on the role of caregiver for their aging parents.”.
Trong báo cáo của mình, phó ban phân tích kinh tế Benjamin Tal và chuyên viên phân tích kinh tế cao cấp Royce Mendes viết,“ Dân số lão hóa cộng với tuổi thọ cao hơn và các dịch vụ xã hội không đủ đáp ứng trong những năm gần đây đã khiến ngày càng nhiều người Canada đảm trách vai trò người chăm sóc cho cha mẹ già của họ.”.
The Vietnamese population has, in recent years, marketed itself as ideal grounds for FMCG players to launch their products and investments.
Dân số Việt Nam trong những năm gần đây, đã tạo điều kiện lý tưởng cho các doanh nghiệp FMCG tung ra các sản phẩm và đầu tư vào Việt Nam.
All of them have, in recent years, used their soaring oil income to finance political endeavors considered inimical to U.S. interests.
Tất cả các xứ nầy, trong những năm gần đây, đã sử dụng số thu nhập gia tăng từ dầu xuất khẩu để tài trợ những nỗ lực chính trị bất lợi cho Hoa Kỳ.
I never noticed organizations that practiced“aesthetic medicine” so much as I have in recent years.
Tôi chưa bao giờ nhận thấy các tổ chức đã thực hành" thuốc thẩm mỹ" nhiều như tôi có trong những năm gần đây.
The rise of the Software as a Service(SaaS) model has, in recent years, become one of the main reasons cloud computing is such a game changer.
Với sự nổi lên của mô hình Phần mềm như một Dịch vụ( SaaS), trong những năm gần đây, đã trở thành một trong những lý do chính khiến điện toán đám mây là một công cụ thay đổi cuộc chơi.
on average since the end of the Korean War in 1953, South Korea has, in recent years, entered a phase of more measured growth.
Hàn Quốc đã, trong những năm gần đây, bước vào một giai đoạn tăng trưởng có chừng mực hơn.
On the structural side, global demand for energy had, in recent years, ceased to rise quickly enough to soak up all the crude oil pouring onto the market, thanks in part to new supplies from Iraq
Trên bình diện cơ cấu, số cầu năng lượng toàn cầu, trong những năm gần đây, đã ngưng gia tăng đủ nhanh để bắt kịp tất cả số dầu thô rót vào thị trường,
at an impressive rate, and seem to be listening to their user base far more than they have in recent years, that there are still serious issues that are not being dealt with, particularly in the area of security.
đang lắng nghe cơ sở người dùng của họ nhiều hơn so với những gì họ có trong những năm gần đây, rằng vẫn còn những vấn đề nghiêm trọng không bị xử lý, đặc biệt trong lĩnh vực an ninh.
China has in recent years invested heavily in Arctic research.
Trung Quốc trong những năm gần đây đã đầu tư rất nhiều vào nghiên cứu Bắc Cực.
China has in recent years become a world space power.
Những năm gần đây, Trung Quốc đã trở thành một cường quốc bơi lội của thế giới.
Israel has in recent years become an important defense supplier for India.
Trong những năm gần đây, Israel đã trở thành nhà cung cấp thiết bị quân sự quan trọng cho Ấn Độ.
French born photographer Rehahn has in recent years made Vietnam his home.
Trong nhiều năm, nhiếp ảnh gia người Pháp Réhahn đã gọi Việt Nam là nhà.
Germany has in recent years handed back 20 skulls belonging to indigenous Namibians.
Vài năm gần đây, Đức đã trả 20 sọ cho các bộ tộc thổ dân Namibia.
The Nobel Peace laureate has in recent years appeared tired during public appearances.
Cựu lãnh đạo từng nhận giải Nobel hòa bình thường xuất hiện trước công chúng với vẻ mệt mỏi trong những năm gần đây.
Among other communication platforms, WhatsApp has in recent years implemented end-to-end encryption for messages.
Trong số các nền tảng truyền thông khác, WhatsApp trong những năm gần đây đã triển khai mã hóa đầu cuối cho tin nhắn.
He has in recent years become a high-profile activist and relief worker in the country.
Trong những năm gần đây ông trở thành một nhà hoạt động và là nhân viên cứu trợ nổi danh trong nước.
GitHub has in recent years become the world's biggest collection of open source software.
Trong những năm gần đây, GitHub đã trở thành nơi lưu trữ các phần mềm mã nguồn mở lớn nhất thế giới.
The Ghanaian system of education has in recent years attracted an international crowd of students.
Hệ thống Ghana của giáo dục trong những năm gần đây thu hút một đám đông quốc tế của sinh viên.
PI China has in recent years developed into the third largest Regional PI Association.”.
PI Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển thành Hiệp hội PI khu vực lớn thứ ba.”.
Results: 19925, Time: 0.0519

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese