HAS NOT CHANGED SINCE in Vietnamese translation

[hæz nɒt tʃeindʒd sins]
[hæz nɒt tʃeindʒd sins]
không thay đổi kể từ
unchanged since
has not changed since
not altered since
đã không thay đổi kể từ
has not changed since
vẫn không thay đổi từ
remained unchanged from
has not changed since
chưa thay đổi kể từ
has not changed since
đã không thay đổi từ khi
không đổi từ
unchanged from
has not changed since
was constant from
không hề thay đổi từ
has not changed since

Examples of using Has not changed since in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The federal minimum wage of $7.25 an hour has not changed since 2009.
Lương tối thiểu tăng mặc dầu mức quy định$ 7.25 một giờ của liên bang chưa thay đổi kể từ 2007.
an‘if modified since' parameter, this code will be returned if the file has not changed since that date.
sẽ được trả về, trong trường hợp file không thay đổi kể từ ngày đó.
I seem to breathe an air here that has not changed since I was young.
Tôi tưởng như được hít thở ở đây một không khí không hề thay đổi từ thuở tôi còn trai trẻ.
The overall rate of new infections in the US has not changed since 2004.
Như vậy tỷ lệ người nghèo ở nước Mỹ vẫn không thay đổi kể từ năm 2004.
The basic Chinese position on the trade war has not changed since 2017.
Quan điểm cơ bản của Trung Quốc về chiến tranh thương mại không thay đổi kể từ năm 2017.
This will save you time by not having to reenter information that has not changed since the last time you applied.
Điều này sẽ giúp ông/ bà tiết kiệm thời gian không phải điền lại những thông tin không thay đổi kể từ lần nộp đơn cuối cùng.
a figure which also has not changed since 2018, and has risen by just six percent since 2005.
một con số không thay đổi kể từ năm 2018 và chỉ tăng 6% kể từ năm 2005.
The design has not changed since 1967 and is believed to be the most reproduced work of art in history.
Với thiết kế chưa thay đổi từ năm 1967, chúng được coi là sản phẩm nghệ thuật được sao in nhiều nhất lịch sử.
A man whose score remains high but has not changed since the last test may not have prostate cancer.
Một người đàn ông có điểm số vẫn còn cao nhưng đã không thay đổi kể từ khi thử nghiệm cuối cùng có thể không có ung thư tuyến tiền liệt.
The $100,000 salary threshold for disclosure has not changed since the Public Sector Salary Disclosure Act was enacted in 1996, and has not been adjusted to keep up with inflation.
Ngưỡng$ 100,000 để công khai lương đã không thay đổi kể từ khi luật này có hiệu lực năm 1996, và không được điều chỉnh theo lạm phát.
The value of 0.055 sec. has not changed since the first-generation EOS-1 model.
Giá trị 0,055 giây không thay đổi từ mẫu máy EOS- 1 thế hệ đầu tiên.
The logo used from 1976 and its shape has not changed since then until now, although other colors.
Logo này được sử dụng từ những năm 1976 và hình dáng của nó không thay đổi từ khi đó tới bây giờ, dù màu sắc có khác.
The serene beauty of the buildings has not changed since its inception.
Vẻ đẹp thanh bình của các tòa nhà đã không thay đổi kể từ khi ra đời.
That has not changed since Marketing first happened in real markets.
Điều đó đã không thay đổi kể từ khi tiếp thị lần đầu tiên diễn ra trên thị trường thực tế.
In QI/2017, top largest shrimp suppliers to Japan has not changed since 2015.
Quý II/ 2017, vị trí các nước cung cấp tôm lớn nhấtcho Nhật Bản không thay đổi từ năm 2015.
convenience are often sought, however, our motto has not changed since the establishment of the company;
tuy nhiên, phương châm của TSK đã không thay đổi kể từ khi thành lập công ty;
Participation in Electricity Customer Choice Programs Has Not Changed Since 2013.
Việc tham gia các chương trình lựa chọn khách hàng điện vẫn không thay đổi kể từ năm 2013.
The fundamental basis on which climate models are constructed has not changed since the TAR, although there have been many specific developments(see Section 8.2).
Mô hình được xây dựng như thế nào Cơ sở để xây dựng mô hình không thay đổi kể từ TAR, mặc dù mô hình đã có những bước phát triển cụ thể( phần 8.2).
Aslam emphasized that the downward trend of Bitcoin has not changed since December of 2017,
Aslam nhấn mạnh rằng xu hướng giảm của Bitcoin đã không thay đổi kể từ tháng 12/ 2017,
a number that has not changed since 2018 and has risen by just 6% since 2005.
một con số không thay đổi kể từ năm 2018 và chỉ tăng 6% kể từ năm 2005.
Results: 68, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese