HAS NOTHING TO DO in Vietnamese translation

[hæz 'nʌθiŋ tə dəʊ]
[hæz 'nʌθiŋ tə dəʊ]
không có gì để làm
have nothing to do
there is nothing to do
don't have anything to do
got nothing to do
had nothing to do-as
there is nothing to make
không có liên quan gì
has nothing to do
chẳng có liên quan gì
had nothing to do
không hề liên quan đến
has nothing
's not related to
chẳng liên quan gì
nothing to do
chẳng có gì để làm
have nothing to do
there was nothing to do
doesn't have anything to do
got nothing to do
it's nothing to do
cũng không liên quan gì
has nothing to do
's nothing to do
không có việc gì
have nothing to do
không dính dáng
chả liên quan gì

Examples of using Has nothing to do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
God has nothing to do with it. God?
Chúa không có việc gì ở đây cả. Chúa nào?
She has nothing to do with this.
Cô ấy chả liên quan gì tới vụ này.
And this has nothing to do with revenge.
Chuyện này không hề liên quan đến báo thù.
God has nothing to do with it.
Chúa không có việc gì ở đây cả.
This has nothing to do with knowledge or intelligence.
Trận này không hề liên quan đến tri thức hay trí tuệ.
Danny, this has nothing to do with Ed.
Danny, chuyện này không hề liên quan đến Ed.
My presence at the Eiffel Tower has nothing to do with PSG.
Việc tôi xuất hiện ở tháp Eiffel không hề liên quan đến PSG.
Don't act like it has nothing to do with you!
Đừng làm như chuyện này không có gì liên quan tới bà!
School has nothing to do with freedom.
Trường học chẳng có gì liên quan tới sự tự do.
It has nothing to do with human rights
Chuyện này không có gì liên quan tới nhân quyền
ISIS has nothing to do with Islam.
ISIS không có gì liên quan với Hồi giáo.
But education has nothing to do with freedom.
Trường học chẳng có gì liên quan tới sự tự do.
The answer likely has nothing to do with politics.
Câu trả lời chẳng có gì liên quan tới chính trị.
This has nothing to do with human rights
Chuyện này không có gì liên quan tới nhân quyền
The death of grandpa has nothing to do with me.
Cái chết của Vú không có gì liên quan với chúng tôi.
Success has nothing to do with the people around you.
Sự bạo dạn không có gì liên quan tới những người xung quanh bạn.
This place has nothing to do with hope.
Nơi này không có gì liên quan tới hy vọng cả.
This has nothing to do with my wife.
Việc này chẳng có gì liên quan tới vợ tôi cả.
This has nothing to do with Hayley.
Chẳng có gì liên quan tới Hayley cả.
That has nothing to do with me.
Chẳng có gì liên quan tới tôi.
Results: 680, Time: 0.0887

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese