NOTHING TO DO WITH YOU in Vietnamese translation

['nʌθiŋ tə dəʊ wið juː]
['nʌθiŋ tə dəʊ wið juː]
không liên quan gì đến bạn
nothing to do with you
không liên quan gì đến anh
không liên quan đến cô
not concern you
chẳng liên quan gì đến bạn
nothing to do with you
không liên quan gì đến cậu
nothing to do with you
gì tới anh
nothing to do with you
không liên quan gì đến em
chẳng liên quan gì tới cậu
không liên quan đến ngươi
not concern you
không dính dáng gì tới em
không dính dáng gì tới anh

Examples of using Nothing to do with you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yeah.- Nothing to do with you.
Chẳng liên quan gì tới cậu. Yeah.
This got nothing to do with you.
Không liên quan gì đến cậu.
He has nothing to do with you and me.
Anh ta không liên quan gì đến anh và em cả.
What happens to me then will have nothing to do with you.
Đến lúc đó, dù ta có ra sao, cũng không liên quan đến ngươi.
Imelda. I want nothing to do with you!
Imelda… Tôi không muốn dính dáng gì tới anh hết!
It has nothing to do with you.
không dính dáng gì tới em.
No, what I'm trying to ask has nothing to do with you.
Không, điều em nhờ không liên quan gì đến anh.
I want nothing to do with you! Imelda.
Tôi không muốn dính dáng gì tới anh hết. Imelda.
It seems like this whole war has nothing to do with you.
Có phải không? Có vẻ như toàn bộ cuộc chiến này không liên quan gì đến anh.
But I know this whole thing has nothing to do with you.
Nhưng tôi biết toàn bộ chuyện này không liên quan gì đến anh.
I told you, it has nothing to do with you.
Tôi đã nói với anh rồi, chuyện đó không liên quan gì đến anh cả.
This has nothing to do with you.
Nó không là gì với cậu hết.
Who I decide to give the fruit to has nothing to do with you.”.
Ta tặng hoa đăng cho ai, không liên quan gì đến ngươi.”.
I'm sure it had nothing to do with you.
Tôi chắc chắn rằng ông không liên quan gì tới việc đó.
That would be between the two of us, nothing to do with you.”.
Đó là chuyện giữa hai người các anh, không liên quan đến tôi.”.
Had nothing to do with you.
Ông chẳng làm gì cả.
It's got nothing to do with you.
Không liên can gì đến anh!
If she rejects you it has nothing to do with you.”.
Nếu bỏ thì cũng không liên quan gì tới cậu.”.
It's nothing to do with you, you know.
Điều này cũng không liên quan gì đến cô, biết.
But remember, it has nothing to do with you and your efforts.
Và nhớ, điều đó không làm gì với bạn và nỗ lực của bạn..
Results: 132, Time: 0.0666

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese