HAVEN'T THOUGHT ABOUT in Vietnamese translation

['hævnt θɔːt ə'baʊt]
['hævnt θɔːt ə'baʊt]
đã không nghĩ về
hadn't thought about
wasn't thinking about
không nghĩ về
do not think about
am not thinking about
haven't thought about
never thought about
can't think about
chưa nghĩ về việc
haven't thought about
chưa nghĩ đến chuyện
không nghĩ đến
don't think about
are not thinking about
haven't thought about
no thought to
not consider
fail to think about
no idea
not have expected

Examples of using Haven't thought about in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I haven't thought about it.
Tôi chưa nghĩ về nó.
You haven't thought about it. And sooner or later,
Anh chưa hề nghĩ đến nó. Rồi sớm hay muộn,
I haven't thought about these things.
Tôi chưa nghĩ về chuyện đó.
I haven't thought about that yet.
Tôi vẫn chưa nghĩ tới đó.
You really haven't thought about living together?
Cô thực sự chưa suy nghĩ về việc sống chung à?
It's not like I haven't thought about this a million times.
Không phải em chưa từng nghĩ về chuyện này cả triệu lần.
You haven't thought about this?
Mày nghĩ gì về điều này?
I haven't thought about these things.
Mình chưa nghĩ đến những chuyện đó.
I haven't thought about Hannah in months.
Con đã không nghĩ tới Hannah trong suốt 1 tháng.
I haven't thought about that in a long time.
Tôi đã không nghĩ đến điều đó từ rất lâu rồi.
Jesus Christ, I haven't thought about him.
Chúa ơi, anh không có nghĩ về hắn mà.
I haven't thought about you in years.
Nhiều năm rồi tôi đâu có nghĩ về cô.
Oh, I-I haven't thought about that.
Ồ, tôi không nghĩ về điều đó.
I haven't thought about it that deep yet.
Tôi chưa nghĩ về nó, kiểu, sâu thế.
You haven't thought about your lady friend in the DA's office.
Mày chưa nghĩ đến cô bạn làm trong văn phòng công tố quận của mày.
And I really haven't thought about it in a while.
Và tôi đã không nghĩ về chuyện đó từ lâu rồi.
There's a name that I haven't thought about in a long time.
Đó là cái tên mà tôi đã không nghĩ tới lâu lắm rồi.
If you haven't thought about these phones, wake up!
Nếu bạn chưa từng suy nghĩ về những chiếc điện thoại này thì hãy thức dậy đi!
Like you haven't thought about doing that to me before.
Cứ như là mày không nghĩ sẽ làm thế với bố trước kia ý.
Haven't thought about him in a long time.
Lâu lắm rồi chưa nghĩ về anh ấy.
Results: 83, Time: 0.0484

Haven't thought about in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese