IF YOU DON'T MIND in Vietnamese translation

[if juː dəʊnt maind]
[if juː dəʊnt maind]
nếu anh không phiền
if you do not mind
if you wouldn't mind
if you will excuse
if you please
nếu cô không phiền
if you don't mind
if you wouldn't mind
nếu ông không phiền
if you don't mind
if you wouldn't mind
if you please
if you will excuse
if you care for me
nếu bạn không nhớ
if you do not mind
if you do not remember
if you can't remember
if you don't know
if you don't recall
nếu bạn không ngại
if you don't mind
if you are not afraid
nếu bạn không phiền
if you don't mind
if you wouldn't mind
nếu cậu không phiền
if you don't mind
nếu em không phiền
if you don't mind
nếu anh không ngại
if you don't mind
nếu bà không phiền
if you don't mind
nếu con không phiền
nếu cô không ngại
nếu cháu không phiền
nếu ngươi không phiền
nếu em không ngại
nếu cậu không ngại
nếu anh không nhớ
nếu ko phiền
nếu cháu không ngại
nếu không phiền gì
nếu ông không ngại

Examples of using If you don't mind in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No problem. I will go with you, if you don't mind.
Không sao, tôi sẽ cùng đi, nếu cô không phiền.
Can you get me some fresh greens if you don't mind?
Bạn có thể lấy cho tôi một ít rau xanh tươi không nếu bạn không phiền?
If you don't mind.
Nếu bà không phiền.
If you don't mind saying.”.
Nếu anh không ngại mà nói.”.
If you don't mind, I would like to speak with you..
Nếu con không phiền ta muốn trò chuyện với con.”.
If you don't mind, do you want to practice'that' first?".
Nếu em không phiền, em có muốn tập‘ cái đó' trước không?”.
Just… I would like to roll again if you don't mind.
Tôi muốn đổ lại, nếu cậu không phiền.
David, I will be right up if you don't mind.
David, tôi sẽ lên ngay nếu ông không phiền.
Excuse me, just have a few questions, if you don't mind.
Xin lỗi, chỉ có một vài câu hỏi, nếu bạn không phiền.
Now if you don't mind, I would like to get started.
Nếu anh không ngại, thì tôi xin được bắt đầu.
And if you don't mind, I'm going to have a rest.
Nếu bà không phiền, tôi đi nghỉ đây.
Now, if you don't mind, I have some thinking to do..
Bây giờ, nếu con không phiền, ta có vài chuyện cần suy nghĩ.
If you don't mind me asking.
Nếu cô không ngại tôi hỏi.
Now, if you don't mind, I have a few things I-”.
Giờ, nếu em không phiền, ta đang có, ừm, vài việc…”.
I have to go and take care of my mother. If you don't mind.
Tôi phải đi chăm sóc mẹ tôi. Nếu ông không phiền.
I would like to roll again if you don't mind.
Tôi muốn đổ lại, nếu cậu không phiền.
If you don't mind.
Nếu anh không ngại.
If you don't mind.
Nếu cháu không phiền.
If you don't mind. Okay.
Nếu bà không phiền. Được rồi,
If you don't mind… everything the way I like it.
Nếu con không phiền… mọi thứ phải ở đúng chỗ bố muốn.
Results: 970, Time: 0.0664

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese