Examples of using
Improper
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The financial institution said it imposed the four-year ban on the company in June 2007 for"providing improper benefits to bank staff.".
Định chế tài chính này cho biết, họ áp đặt lệnh cấm 4 năm với Wipro từ tháng 6/ 2007 vì“ cung cấp những lợi ích không chính đáng cho nhân viên ngân hàng”.
Improper connection, there might be loose contact from the AC mains
Improper kết nối, có thể có tiếp xúc
Research shows that in most people's bodies, eat and sleep cycle has been broken completely, because improper meals and too much artificial light at night.
Nhiều nghiên cứu cho thấy, đồng hồ sinh học của chúng ta chạy sai hoàn toàn vì những thực phẩm sai và quá nhiều ánh sáng nhân tạo vào ban đêm.
Digestive disorders also include improper functioning of the gastrointestinal tract, and of the hepar, cholecyst and pancreatic gland as well.
Rối loạn tiêu hóa cũng bao gồm việc hoạt động của đường tiêu hóa, và hepar, cholecyst và tuyến tụy tuyến là tốt.
Some elements have orientation reversed by improper Lorentz transformations, for example, certain vierbein(tetrads).
Một số thành phần có định hướng bị đảo ngược bởi các phép biến đổi Lorentz improper, ví dụ, một số vierbein( tetrads).
Drawing a line between what is right and what's improper is the responsibility by mother and father to their kids.
Vẽ một đường giữa những gì là đúng và những gì là sai là trách nhiệm của cha mẹ với con cái của họ.
Accessing a database for improper purposes, violating medical privacy and extortion are all crimes in California.'.
Việc truy cập cơ sở dữ liệu vì mục đích xấu, vi phạm quyền y tế cá nhân và bóp méo đều là những hành động phạm pháp ở California".
She's Mafalda Hopkirk,” he said, reading a small card that identified their victim as an assistant in the Improper Use of Magic Office.
Bà này là Mafalda Hopkirk," nó nói, vừa đọc một cái thẻ nhỏ xác nhận căn cước nạn nhân của tụi nó là trợ lý trong Sở Dùng sai Pháp thuật.
they are usually the result of improper design, installation or maintenance.
thường đó là hậu quả của việc thiết kế, lắp đặt, hoặc bảo dưỡng không đúng.
However, the surgery failed to achieve its goals due to various complications such as infections and improper healing of the bones.
Tuy nhiên, phẫu thuật thất bại trong việc đạt được mục tiêu của mình do các biến chứng khác nhau chẳng hạn như nhiễm trùng và việc chữa bệnh của xương.
We are not responsible for any damage caused by improper use of the device!
Chúng tôi là không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào gây ra bởi việc sử dụng thiết bị!
Improper nutrition and inappropriate living conditions lead to a certain disease in the dog.
Dinh dưỡng không phù hợp và điều kiện sống không phù hợp dẫn đến một bệnh nhất định ở chó.
Similarly, inadequate nutritional supply can lead to improper development of the brain and nervous systems that can reduce the fetal activity.
Tương tự như vậy, việc cung cấp dinh dưỡng không đầy đủ có thể dẫn đến sự phát triển không tốt của não và hệ thần kinh, làm giảm hoạt động của thai nhi.
They get“penalized” for improper conduct, only to resurface a few weeks later.
Họ bị" phạt" vì hành vi sai trái, chỉ để tái xuất hiện vài tuần sau đó.
Improper diet and inadequate habitat conditions result in a certain disease in the dog.
Chế độ ăn uống không phù hợp và điều kiện môi trường sống không phù hợp dẫn đến một bệnh nhất định ở chó.
People with improper vitamin D levels have tendency to sweat more.
Những người có nồng độ vitamin D không thích hợp có xu hướng đổ mồ hôi nhiều hơn.
With the expanding prospect of the improper use of pain relievers like opioids and gabapentinoids, it is quite
Với tiềm năng ngày càng tăng đối với việc lạm dụng thuốc giảm đau
The title and/or description may contain improper words, or the listing or seller may be
Tiêu đề và/ hoặc mô tả có thể chứa các từ không phù hợp hoặc danh sách
No one shall be allowed to derive improper financial or other gain from an activity related to an intercountry adoption.
Không ai được thu tiền hay thu lợi bất chính từ một hoạt động liên quan đến vấn đề nuôi con nuôi nước ngoài.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文