IN ANY CASE in Vietnamese translation

[in 'eni keis]
[in 'eni keis]
trong mọi trường hợp
in any case
in any event
in every instance
in every situation
in all cases
under any circumstances
in all circumstances
in all instances
in all situations
trong bất kỳ trường hợp nào
in any case
in any event
under any circumstance
in any situation
in any instance
trong bất cứ trường hợp nào
in any case
in any event
under any circumstances
trong bất kì trường hợp nào
in any case
under any circumstances
in any event

Examples of using In any case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In any case, you cannot use metal.
Bạn không thể sử dụng vỏ kim loại.
In any case, people like him have changed their position so much these days.
Người như anh ta dạo này cũng đã thay đổi lập trường nhiều.
Tomorrow. It can't be traced to you in any case.
Ngày mai, năm 1300… Không thể để bị phát hiện, dù bất cứ trường hợp nào.
Here is what is going to happen. Yeah.- Well, in any case.
Chuyện sẽ thế này. Ừ. Trong những vụ khác.
It can't be traced to you, in any case.
Không thể để bị phát hiện, dù bất cứ trường hợp nào.
Interviewer: In any case.
Phỏng vấn: щщщ.
In any case, it is important for both parties to be clear what will and will not be
Trong bất kì trường hợp nào, điều quan trọng là cả 2 rõ ràng về cái gì sẽ
In any case, he surely has forgotten about it by now and he would want
Trong bất kì trường hợp nào, ngài ấy chắc chắn đã quên nó đi rồi.
In any case, just keep in mind that there's always the risk of the tour not pushing through for reasons beyond human control.
Trong bất kì trường hợp nào thì hãy nhớ rằng luôn có nguy cơ các chuyến đi không thể thực hiện do lí do ngoài tầm kiểm soát của con người.
I thought we would go have a look at them in any case.
anh nghĩ chúng ta nên đi nhìn họ một cái trong bất kì trường hợp nào.
I thought we'd go have a look at them in any case.
anh nghĩ chúng ta nên đi nhìn họ một cái trong bất kì trường hợp nào.
In any case, the moment a people allows itself to be represented, it is no longer free:
Bất cứ trong trường hợp nào khi mà dân chúng chấp nhận cho người khác đại diện mình,
In any case, the moment a people allows itself to be represented, it is no long free:
Bất cứ trong trường hợp nào khi mà dân chúng chấp nhận cho người khác đại diện mình,
But in any case, the story's been the same:
Nhưng trường hợp nào thì cũng đều giống nhau:
In any case, even though the technical remain bearish, the basics continue to evolve stronger.
Trong mọi trường hợp, bất chấp các chỉ số kỹ thuật vẫn giảm, các yếu tố cơ bản tiếp tục phát triển mạnh hơn.
In any case, proceed with caution, and back off if you get negative
Dù là trường hợp nào, hãy thật thận trọng và lùi lại ngay
So in any case, the trip to the doctor can not be avoided.
Trong trường hợp này, 1 chuyến đi tới bác sĩ phụ khoa chẳng thể tránh được.
In any case, our pilots and our aircraft did not threaten the Turkish Republic in any way.
Hợp, các phi công của chúng tôi và máy bay của chúng tôi không hề đe dọa nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ.
But in any case, we have to cut six players from the Champions League list.
Nhưng trong bất kỳ trường nào, chúng tôi cũng phải loại bỏ 6 cầu thủ từ danh sách dự Champions League.
In any case, anyone who might be interested is most welcome to play.
Trong mọi trường hợp, bất cứ ai có thể quan tâm đều được chào đón để chơi.
Results: 2908, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese