IN THE UNITY in Vietnamese translation

[in ðə 'juːniti]
[in ðə 'juːniti]
trong sự hiệp nhất
in unity
trong unity
in unity
trong sự hợp nhất
in the unity
in a merger
trong sự thống nhất
in unity
in consistency
in the unification
ở sự đoàn kết

Examples of using In the unity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
His Spirit illuminates all of my children in the light of the Heavenly Father, in the unity of Heaven and Earth, in mutual love- because love invokes love
Thần khí Ngài rọi chiếu tới mọi con cái của Mẹ trong ánh sáng của Cha Trên Trời, trong sự hiệp nhất Trời và Đất,
216 lines to carry fluids and gases, and 121 internal and external electrical cables using six miles of wire were installed in the Unity node.
chạy bên trong cũng như bên ngoài sử dụng khoảng 9,7 km đường dây đã được lắp đặt bên trong Unity.
In the unity of the divine person of the Son, the human will
Trong sự hiệp nhất của bản vị thiên tính của Chúa Con,
The nature of man is contained only in community, in the unity of man with man- a unity, however, that rests only
Bản chất người chỉ tồn tại trong giao tiếp, trong sự thống nhất của con người với con người,
His Spirit illuminates all of my children in the light of the Heavenly Father, in the unity of Heaven and Earth, in mutual love-because love invokes love
Thần khí Ngài rọi chiếu tới mọi con cái của Mẹ trong ánh sáng của Cha Trên Trời, trong sự hiệp nhất Trời và Đất,
This belief was founded in the unity of nature and a teleological universe,
Niềm tin này được thành lập trong sự thống nhất của tự nhiên
First of all there is the essential action of Christ our high priest who offers his sacrifice to his heavenly Father in the unity of the Holy Spirit.
Trước hết, có hành động thiết yếu của Chúa Kitô Linh Mục thượng phẩm của chúng ta, Người dâng hy lễ của mình cho Chúa Cha trên trời của Người, trong sự hiệp nhất của Chúa Thánh Thần.
The Second Vatican Council tells us that“human powers and capacities alone cannot achieve this holy objective- the reconciling of all Christians in the unity of the one and only Church of Christ.
Công Đồng Vaticanô II giải thích cho chúng ta“ rằng sức lực và khả năng của con người không thể đạt được mục tiêu thánh thiện này-- việc hòa giải tất cả mọi Kitô hữu trong sự hiệp nhất của một Hội Thánh duy nhất và độc nhất của Đức Kitô” Unitatis redintegratio.
The Second Vatican Council tells us that“human powers and capacities alone cannot achieve this holy objective-the reconciling of all Christians in the unity of the one and only Church of Christ.
Công Đồng Vaticanô II giải thích cho chúng ta“ rằng sức lực và khả năng của con người không thể đạt được mục tiêu thánh thiện này-- việc hòa giải tất cả mọi Kitô hữu trong sự hiệp nhất của một Hội Thánh duy nhất và độc nhất của Đức Kitô” Unitatis redintegratio.
we can all rejoice in the unity of life, and perhaps we can change what once happened in that sacred cave.
tất cả chúng ta có thể vui mừng vì sự hiệp nhất của cuộc sống, và có lẽ ta có thể thay đổi những gì đã xảy ra nơi hang thiêng đó.
Finally, the Hajj is a manifestation of the belief in the unity of God- all the pilgrims worship and obey the commands of the One God.
Cuối cùng, Hajj là một biểu hiện của niềm tin vào sự hiệp nhất của thượng đế- tất cả những người hành hương thờ cúng và tuân theo lệnh của một vị thần.
This is first of all reflected in the unity of the VPA's fighting goals and the Party's political objectives, which is national independence in close association with socialism.
Điều đó được thể hiện trước hết ở sự thống nhất về mục tiêu chiến đấu của lực lượng Công an với mục tiêu chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam, đó là độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
Why do you want to believe in the unity of all human beings?- we are not united, that is a fact;
Tại sao bạn muốn tin tưởng sự hợp nhất của tất cả những con người?- chúng ta không hợp nhất,
This reality of the Universe lies in the unity of opposites, of the infinite and the finite: an infinite collection of finite things,
Tính thực tại của Vũ trụ nằm ở sự thống nhất của các mặt đối lập,
blood of Jesus Christ, by the Word of God, by the name of Jesus, by the authority of the believer, in the unity of our spirits.
bằng quyền năng của người có lòng tin, với sự hiệp nhất trong thần khí của chúng ta.
harmony between mankind and the creation, but of a profound deterioration in the unity between humankind and God.”.
còn hủy hoại trầm trọng sự hợp nhất giữa loài người và Thiên Chúa.”.
the veils that have grievously blinded your vision, and, through the power born of your belief in the unity of God, scatter the idols of vain imitation.
nhờ quyền lực nảy sinh bởi niềm tin của các ngươi nơi sự thống nhất của Thượng Đế, hãy vứt bỏ những thần tượng của sự bắt chước phù phiếm.
A correct interpretation[of my text] is that Amoris Laetitia can and must be interpreted in an orthodox way in the unity of Catholic tradition.”.
Một cách giải thích chính xác bài viết của tôi đó là Amoris Laetitia có thể và phải được giải nghĩa một cách chính thống trong sự thống nhất với truyền thống Công giáo”.
harmony between humankind and the creation, but of a profound deterioration in the unity between humankind and God.”.
còn hủy hoại trầm trọng sự hợp nhất giữa loài người và Thiên Chúa.”.
and thus becoming a child, God's son--God--in the unity of the Spirit,
trở thành một đứa trẻ, một người con của Thiên Chúa trong sự hiệp nhất của Chúa Thánh Thần,
Results: 61, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese