IS A PREREQUISITE in Vietnamese translation

[iz ə ˌpriː'rekwizit]
[iz ə ˌpriː'rekwizit]
là điều kiện tiên quyết
is a prerequisite
is a precondition
is a pre-requisite
precondition
was a pre-condition
is a requisite
là điều kiện
is the condition
is conditional
is a prerequisite
is a precondition
are the terms

Examples of using Is a prerequisite in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, registration is a prerequisite and it is unclear how accessible the system is to foreigners, particularly short-stay tourists.
Tuy nhiên, đăng ký là một điều kiện tiên quyết và vẫn chưa rõ có thể truy cập hệ thống người nước ngoài, đặc biệt khách du lịch lưu trú ngắn ngày.
Understanding the science of attention is a prerequisite to success in the information age.
Hiểu được khía cạnh khoa học của sự chú ý là điều kiện tiên quyết để thành công trong kỷ nguyên thông tin.
It is true that in many places in the world having a nice timepiece is a prerequisite to having a serious business conversation.
Đúng ở nhiều nơi trên thế giới có một chiếc đồng hồ đẹp mắt là điều kiện tiên quyết để có cuộc trò chuyện kinh doanh nghiêm túc.
Finally, it was necessary for Jesus to come in the flesh because believing that truth is a prerequisite for salvation.
Cuối cùng, thật cần thiết cho Chúa Giê- su khi đến bằng xác thịt bởi vì tin vào lẽ thật là điều tiên quyết cho sự cứu rỗi.
Because searching one's own mind leads ultimately to enlightenment, this practice is a prerequisite to becoming a Buddha.
Bởi vì việc tìm tòi Tâm mình cuối cùng sẽ đưa tới giác ngộ cho nên cách hành trì này là điều kiện tiên quyết để trở thành Phật.
Java, and is a prerequisite to many other Java certificates.
Java, và đó là điều kiện tiên quyết cho các chứng chỉ Java khác.
toil, because for humanity it is a prerequisite of survival. Agriculture is like a tradition handed down from generation to generation.
mồ hôi vất vả, vì với con người đó là điều kiện tiên quyết để tồn tại.
This is a main content of the guideline working at our facility, is a prerequisite to ensure the production process.
Đây cũng một nội dung chính trong phương châm làm việc tại công ty chúng tôi, là điều kiện tiên quyết phải đảm bảo trong quá trình sản xuất.
Regulatory compliance is a prerequisite for our clients, and we have been impressed with the understanding
Tuân thủ quy định là điều kiện tiên quyết cho khách hàng của chúng tôi
Since a large magic power is a prerequisite for the Magic Beast Art, if he didn't have a large amount of magic power,
Vì sở hữu một lượng lớn sức mạnh ma thuật là điều kiện cho Magic Beast Art,
Basically, you should take the coral only with sufficient vitamin D3 and K3 supply, as this is a prerequisite for the absorption and processing of the substance in the human body.
Về cơ bản, bạn nên dùng san hô chỉ với đủ nguồn cung cấp vitamin D3 và K3, vì đây là điều kiện tiên quyết để hấp thụ và chế biến chất trong cơ thể người.
English Language Requirements: A good working knowledge of English and/or French is a prerequisite(please attach a certificate of proficiency(i.e. TOEFL/ DELF level)).
Yêu cầu về ngôn ngữ tiếng Anh: Có khả năng tốt về tiếng Anh và/ hoặc tiếng Pháp là điều kiện cần thiết( vui lòng đính kèm chứng chỉ thành thạo( tức bằng TOEFL/ DELF)).
side to another(like when picking up toys) and moving bilaterally is essential for development and is a prerequisite for more advanced developmental milestones such as reading and writing in later life.
di chuyển song song là điều cần thiết cho sự phát triển và là điều kiện tiên quyết cho các cột mốc phát triển tiên tiến hơn như đọc và viết trong cuộc sống sau này.
Improved corporate governance throughout the ASEAN region is a prerequisite to achieving regional integration and an important element in branding ASEAN as an asset class.
Quản trị công ty được cải thiện trên toàn khu vực ASEAN là điều kiện tiên quyết để đạt được hội nhập khu vực và một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng và khẳng định ASEAN như một cộng đồng vững mạnh.
Continuation and extension of this dialogue to the various regions and cultures of the world is a prerequisite to increasing the practical value of consideration of authenticity in the conservation of the common heritage of humankind.
Việc tiếp tục mở rộng cuộc đối thoại này ra các khu vực và văn hoá khác nhau trên thế giới là điều tiên quyết để làm tăng thêm giá trị thực tiễn của việc suy xét tính xác thực trong sự nghiệp bảo vệ di sản chung của nhân loại.
This is something that is a prerequisite for someone who is going to go deeper into dharma practice, particularly the ability
Đây là một điều kiện tiên quyết cho một người sẽ đi sâu hơn vào thực hành Pháp,
For example title is a prerequisite to url meaning url will NOT be displayed even if it has a value unless title also has a value.
Ví dụ như title là tiên quyết đối với url có nghĩa url sẽ KHÔNG được hiển thị ngay cả khi nó có giá trị, trừ khi title có một giá trị nào đó.
The involvement of authorities at all levels and particularly the business community is a prerequisite for Vietnam optimizing the opportunities generated by the revolution.
Sự tham gia của ban ngành các cấp đặc biệt của cộng đồng doanh nghiệp sẽ là điều kiện tiên quyết để Việt Nam tối ưu hóa cơ hội từ cuộc cách mạng này.
Also, while clarity of reporting is a prerequisite to evaluation, the checklist is not an instrument to evaluate the quality of observational research.
Đồng thời, trong khi việc làm rõ các báo cáo là điều tiên quyết trong đánh giá nghiên cứu, thì bảng kiểm này không phải một công cụ để đánh giá chất lượng của nghiên cứu quan sát.
Cardinal O'Malley said love of the Lord was a prerequisite for Peter's ministry and is a prerequisite for the ministry of bishops today.
Đức Hồng Y O' Malley nói tình yêu của Chúa Kitô một điều kiện tiên quyết cho sứ vụ của Phêrô và cũng là điều tiên quyết cho sứ mệnh của các giám mục ngày nay.
Results: 194, Time: 0.0529

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese