IS CAUSED in Vietnamese translation

[iz kɔːzd]
[iz kɔːzd]
được gây ra
be caused
be induced
be triggered
be brought on
are inflicted
gây ra
cause
trigger
pose
provoke
result
lead
induced
inflicted
done
sparked
nguyên nhân là
cause is
reason is
có nguyên nhân
has a cause
caused
there is a reason
là do
be due
is caused by
be attributed to
are attributable
reason is
bị gây
caused
is caused
ra là
out to be
out that
arises as
out as
comes up is
realized that
ra as
came as

Examples of using Is caused in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the carcinogenic effect of smoking, which is caused by the presence in the smoke of polycyclic aromatic bicarbonates(tobacco combustion products).
Trong tác dụng gây ung thư của việc hút thuốc, nguyên nhân là do sự hiện diện trong khói của bicarbonat thơm đa vòng( sản phẩm đốt thuốc lá).
St. Elmo's fire is caused by the presence of static electricity on the airplane windshield.
Ngọn lửa của thánh Elmo” có nguyên nhân do sự hình thành của tĩnh điện trên kính chắn gió máy bay.
visible rash on the face, which is caused by nervous tension, in which they constantly dwell.
nổi mẩn đỏ trên mặt, nguyên nhân là do căng thẳng thần kinh, trong đó họ liên tục sống.
Cancer is caused by an imbalance between the number of cancer cells in the body and the strength of the immune system.
Ung thư là do mất cân bằng giữa số lượng các tế bào ung thư trong cơ thể và sức mạnh của hệ thống miễn dịch.
This event is caused by volcanic activity causing climate chaos and destruction of many species.
Sự kiện này có nguyên nhân do hoạt động của núi lửa gây ra sự hỗn loạn khí hậu và hủy diệt nhiều loài sinh vật.
Which is like saying rain is caused by a wet compound. CDC says the Hamburg
CDC nói rằng chuyến bay Hamburg có nguyên nhân là bởi hợp chất tổng hợp… cũng giống
The majority of COPD is caused by long-term smoking and can be prevented by not smoking
Hầu hết COPD là do hút thuốc lâu dài và có thể được
However, it is now believed that migraine is caused by inherited abnormalities in certain areas of the brain.
Tuy nhiên, hiện nay thiên đầu thống được cho rằng bị gây nên bởi sự thừa hưởng các bất thường trong những khu vực nhất định của não.
Hypotheses suggest that autism is caused by biological, environmental or both.
Các giả thuyết cho rằng tự kỷ có nguyên nhân từ các yếu tố sinh học, môi trường hoặc cả hai.
Some authors also highlight the motor form of dysgraphia, which is caused by difficulties in the work of brush movements when writing.
Một số tác giả cũng nhấn mạnh hình thức vận động của chứng khó đọc, nguyên nhân là do những khó khăn trong công việc di chuyển bàn chải khi viết.
According to studies, the fear of success is caused by the fear of failure.
Một giả thuyết đặt ra là nỗi sợ thành công của trẻ em đến từ nỗi sợ thất bại.
You assume that this is caused by the environment, and so you feel boredom.
Bạn giả định rằng điều này bị gây nên bởi môi trường, và vì vậy bạn cảm thấy buồn chán.
A slightly different form of the disease is caused through contact with certain types of soil.
Một nguyên nhân khác của bệnh là do tiếp xúc với một số loại đất.
This medication should not be used to treat infertility unless the condition is caused by low thyroid hormone levels.
Thuốc này không nên được sử dụng để điều trị vô sinh, trừ khi bệnh có nguyên nhân do nồng độ hormone tuyến giáp thấp.
It's common, occurs whether you have eaten lunch or not, and is caused by a natural dip in alertness from about 1 to 3pm.
Điều này phổ biến, xảy ra cho dù bạn có ăn trưa hay không, và nguyên nhân là do sự tỉnh táo tự nhiên từ khoảng 1 đến 3pm.
You assume that this is caused by the environment, and so you feel boredom.
Bạn giả định rằng điều này bị gây nên bởi môi trường, và vì vậy bạn.
Tooth decay is caused by bacteria, which is prevalent on your teeth,
Sâu răng xảy ra là do vi khuẩn khu trú trên răng,
What positive logical basis do I have to think that the behavior(crying) is caused by pain felt by a mind?
Tôi phải làm gì nền tảng lý luận tích cực suy nghĩ rằng hành vi( khóc) là do cảm thấy đau bởi một tâm?
this problem is caused from stress and other outlying factor,
vấn đề này bị gây ta bởi stress và những nguyên nhân khác
Perhaps the anger they are expressing is caused by something else and not by your disagreements.
Có lẽ sự giận dữ họ bộc lộ ra là bởi những chuyện gì khác chứ không phải bởi sự bất đồng của bạn.
Results: 1260, Time: 0.0786

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese