KEEP MY COMMANDMENTS in Vietnamese translation

[kiːp mai kə'mɑːndmənts]
[kiːp mai kə'mɑːndmənts]
giữ các điều răn của thầy
keep my commandments
giữ các lệnh truyền của ta
keep my commandments
giữ các mệnh lệnh của ta
keep my commandments
giữ lời thầy
giữ các mạng lịnh ta
giữ giới luật của tôi
giữ điều răn của ngài

Examples of using Keep my commandments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
let your heart keep my commandments.
Lòng con khá giữ các mạng lịnh ta;
President Harold B. Lee once explained that you can replace the words“sanctify yourself” with the phrase“keep my commandments.”.
Chủ Tịch Harold B. Lee có lần đã giải thích rằng ta có thể thay thế những từ đó bằng cụm từ“ tuân giữ các lệnh truyền của ta.”.
The Lord is stating a fact,“If you love Me, you will keep My commandments.”.
Lời Thầy từ đâu lại vang vọng trong tâm:“ Nếu anh em yêu mến Thầy, anh em sẽ giữ các điều răn của Thầy.”.
God's message to all believers is“If you love Me, you will keep my commandments.”.
Răn của Người:“ Nếu anh em yêu mến Thầy, anh em sẽ giữ các điều răn của Thầy”.
If you love me, you will keep my commandments.”?
anh em sẽ giữ các điều răn của Thầy”, để được gì?
Turn from your evil ways, and keep My commandments.”(2 Kings 17:13).
Khá từ bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn giữ điều răn và luật lệ Ta."( 2 Các vua 17: 13;).
John, I'm not saying that if you keep My commandments, you prove to Me that you love Me,” He said.
John, Ta không nói nếu con giữ các điều răn Ta, thì con chứng tỏ với Ta là con yêu Ta,” Chúa nói.
Inasmuch as ye keep my commandments, ye shall prosper in the land, Jarom 1:9(Alma 9:13; 50:20).
Chừng nào các ngươi biết tuân giữ các lệnh truyền ta, thì các người sẽ được thịnh vượng trong xứ, GRôm 1: 9( AnMa 9: 13; 50: 20).
Christ says,'If ye keep my commandments, ye shall abide in my love.".
Chúa phán:“ Khi các con giữ các điều răn của Thầy, là các con ở lại trong tình yêu của Thầy”.
Christ says,'If ye keep my commandments, ye shall abide in my love.".
Chúa Giê- xu nói:“ Nếu các ngươi vâng giữ các điều răn của ta, thì sẽ ở trong sự yêu thương ta” GiGa 15.
This same verse explains,“If you keep My Commandments, you shall abide in My love.”.
Như Ngài nói:“ Nếu anh em giữ các giới răn của Thầy, anh em sẽ ở trong tình thương của..
Keep my commandments… just as I have kept my Father's commandments"(15:10).
Hãy giữ các điều răn của Thầy… như Thầy đã giữ các điều răn của Cha Thầy”( Ga 15,10).
And showing loving kindness to thousands of those who love me and keep my commandments.
Và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu mến tagiữ các điều răn ta.
so too we must all obey:“If you love me, keep My Commandments.”.
mỗi chúng ta phải biết“ vâng giữ các điều răn Ngài”.
If you walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
Nếu các ngươi tuân theo luật pháp ta, gìn giữ các điều răn ta và làm theo.
But showing love to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.- Deuteronomy 5:10.
Ta sẽ làm ơn cho hàng nghìn thế hệ cho những người yêu mến Ta và vâng giữ các điều răn Ta.”- Phục truyền 5: 10.
let thy heart keep my commandments.
hãy để lòng con gìn giữ mệnh lệnh ta;
And shewing mercy unto thousands of them that love me, and keep my commandments.
Và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu mến tagiữ các điều răn ta.
If ye walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
Nếu các ngươi tuân theo luật pháp ta, gìn giữ các điều răn ta và làm theo.
Jesus said,“If you keep My commandments, you will abide in My love, just as I have kept My Father's commandments
Chúa Giêsu khẳng định: Nếu anh em tuân giữ các điều răn của Thầy, thì anh em ở lại trong tình thương của Thầy,
Results: 65, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese