KICKBACKS in Vietnamese translation

['kikbæks]
['kikbæks]
lại quả
kickbacks
kickbacks
hối lộ
bribe
graft
kickbacks
hoa hồng
commission
pink
rosette
rosehip
roses
rose
tiền phạt
fine
penalty
kickbacks

Examples of using Kickbacks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Customers get cashbacks from their purchases and kickbacks from their friends' purchases, will share their receipts on social media and Sessia.
Khách hàng nhận được cashback từ giao dịch mua hàng của họ và kickback từ giao dịch của bạn bè, sẽ chia sẻ hóa đơn trên các mạng xã hội hoặc Sessia.
Undisclosed and illegal payments, kickbacks and bribes became a way of doing business at FIFA.”.
Những khoản thanh toán bưng bít, bất hợp pháp, tiền lại quả và hối lộ đã trở thành một hình thức kinh doanh của tổ chức này”.
Sondakh was convicted of accepting kickbacks of $3.6 million from a company commissioned to build accommodation for athletes for the 2011 Southeast Asian Games.
Bà Sondakh bị kết tội nhận“ tiền lại quả” 3,6 triệu USD từ một công ty nhận thầu xây dựng nơi ăn nghỉ cho các vận động viên tham dự SEA Games 2011.
The individuals charged with accepting kickbacks include 13 doctors, five nurses and one social worker from around the Bay Area.
Các cá nhân bị truy tố với việc chấp nhận trả tiền lại gồm 13 bác sĩ, 5 y tá và 1 nhân viên xã hội từ khắp Vùng Vịnh.
Hiring a spa consultant that does not disclose kickbacks from recommended equipment or products.
Thuê một nhà tư vấn spa không tiết lộ các cú đá từ các thiết bị hoặc sản phẩm được đề xuất.
Fensky got to Hoffman early… kickbacks from some gang or another… protection.
Fensky mua chuộc Hoffman từ sớm… bằng lại quả từ mấy băng đảng hay lũ khác bảo kê.
my staff works hard and no one accepts any gifts or kickbacks from clients.
không ai nhận quà cáp hay tiền lại quả từ khách hàng.
the price tag included kickbacks to Mr. Rajapaksa.
giá thành bao gồm các khoản tiền lại quả cho ông Rajapaksa.
More than two thousand companies from fifty-six different countries took bribes or paid kickbacks to Saddam Hussein.
Hay bỏ tiền ra hối lộ Saddam Hussein. Hơn 2000 công ty từ 56 quốc gia tham nhũng.
More than two thousands companies from 56 different countries took bribes or paid kickbacks to Saddam Hussein.
Hay bỏ tiền ra hối lộ Saddam Hussein. Hơn 2000 công ty từ 56 quốc gia tham nhũng.
Corrupt detective Han Jong-sik(Kim Seung-woo) takes care of a gang and gets kickbacks to save his daughter.
Thám tử Han Jong Sik( Kim Seung Woo) nhận lời chăm sóc một tay giang hồ để lấy tiền cứu con gái.
allegations that J&J and Janssen paid kickbacks to Omnicare Inc.,
Janssen đã chi tiền“ lại quả” cho Omnicare,
If you go filling your routine with single joint exercises such as Lateral Raises and Triceps Kickbacks(because you want to"isolate" this muscle or that) you will only be wasting your valuable time.
Nếu bạn lắp đầy lịch tập với các bài tập sử dụng từng nhóm cơ riêng biệt như: Lateral Raises, Triceps Kickbacks…( bởi vì bạn muốn" cô lập" nhóm cơ này hay nhóm cơ khác), bạn sẽ chỉ lãng phí thời gian quý báu của mình.
The article, published on Oct. 17, said that Russia engaged in“bribery, kickbacks, extortion and money laundering designed to grow Vladimir Putin's atomic energy business inside the United States.”.
Bài báo đăng tải hôm 17/ 10, nói rằng Nga đã tham gia vào việc“ hối lộ, lại quả, tống tiền và rửa tiền, nhằm phát triển kinh doanh năng lượng nguyên tử của ông Vladimir Putin bên trong nước Mỹ”.
Paul Manafort's story is full of allegations of slush funds, kickbacks, contracts with Russian oligarchs and ties to pro-Russian leaders in Ukraine.
Câu chuyện của Paul Manafort đầy dẫy những cáo buộc về các khoản quỹ đen, tiền hối lộ, hợp đồng với nhóm đầu sỏ chính trị Nga và quan hệ với các nhà lãnh đạo thân Nga ở Ukraine.
reports were made on bribes, kickbacks, vote-rigging, and other dodgy practices,
báo cáo về hối lộ, lại quả, gian lận phiếu bầu,
Citizens were also expected to overlook fraud, kickbacks, nepotism and other corruption practices of political leaders lining their pockets
Người dân cũng được cho là sẽ tàng lờ sự gian lận, hối lộ, gia đình trị và các hành vi tham nhũng khác
illegally occupying PLA apartments or taking kickbacks when buying food or equipment.
PLA bất hợp pháp, hay nhận“ lại quả” khi mua thực phẩm hoặc thiết bị.
Venice's mayor Giorgio Orsoni resigned and 35 people tied to the project were arrested for bribery, kickbacks, extortion and money laundering.
Orsoni từ chức và 35 người dính líu đến dự án bị bắt vì hối lộ, hoa hồng, tống tiền và rửa tiền.
Moreover, the expansion of the industry has raised concerns over massive corruption and kickbacks, which undermine rule of law in fledgling democracies such as the Philippines.
Hơn nữa, sự mở rộng của ngành công nghiệp đã làm dấy lên lo ngại về về tham nhũng và hối lộ, làm suy yếu luật pháp ở nền dân chủ non trẻ như Philippines.
Results: 85, Time: 0.0607

Top dictionary queries

English - Vietnamese