MAKING IT ONE in Vietnamese translation

['meikiŋ it wʌn]
['meikiŋ it wʌn]
làm cho nó một
making it one
biến nó thành một
turn it into
making it one
transforming it into one
converted it into
making a great
tạo thành một
constitute
form one
make up one
giúp nó trở thành một
making it one
helped it become one
has enabled it to become one
đưa nó trở thành một
making it one
khiến đây là một
making it one
khiến nó trở thành 1
khiến nó trở nên một

Examples of using Making it one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Today, Orlando receives upwards of 50 million visitors per year, making it one of the most-visited cities in the US.
Ngày nay, Orlando có tới trên 50 triệu du khách mỗi năm, làm cho nó là một trong những thành phố có nhiều khách tham quan nhiều nhất tại Mỹ.
The volcano has been erupting nearly constantly from spouts since 1983, making it one of the most long-lived eruptions we know of.
Núi lửa đã phun trào gần như liên tục từ năm 1983, nó trở thành một trong nhiều núi lửa phun trào dai dẳng nhất mà chúng ta biết.
Now, Blockchain Capital says it accepted XRP, reportedly making it one of the first venture firms to accept capital calls in digital assets.
Bây giờ, Blockchain Capital cho biết họ đã chấp nhận XRP, biến nó trở thành một trong những công ty liên doanh đầu tiên chấp nhận các cuộc gọi vốn bằng tiền mã hóa.
Between 5,000 and 8,000 people were killed, according to official estimates, making it one of the worst natural disasters in the history of the Philippines.
Khoảng từ 5.000 đến 8.000 người đã thiệt mạng, khiến đây trở thành một trong những thảm họa thiên nhiên tồi tệ nhất lịch sử Philippines.
About 20,000 T-72 tanks were built, making it one of the most widely produced post- World War II tanks, second only….
Khoảng 20.000 xe tăng T- 72 đã được chế tạo khiến nó trở thành một trong những dòng xe tăng được sản xuất nhiều nhất thời kỳ hậu Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Recent estimates of Bangladesh's population range from 142 to 147 million, making it one of the ten most populous countries in the world.
Ước tính dân số gần đây trong khoảng từ 142 đến 147 triệu người, làm cho Bangladesh đứng trong nhóm 10 nước đông dân nhất thế giới.
The FBI quietly closed its inquiry in the late 1990s, making it one of the most significant unsolved domestic terror cases in the country.
Cuối năm 1990, FBI lặng lẽ dừng điều tra, và làm cho sự việc trở thành một trong những trường hợp khủng bố nghiêm trọng nhất ở nước Mỹ chưa được giải quyết.
Beaconsfield Hall is surrounded by over a thousand maple trees, making it one of the most specatular places in Taiwan for autumn leaf viewing.
Beaconsfield Hall được bao quanh bởi hơn một nghìn cây phong, làm nó trở thành một trong những địa điểm đặc trưng nhất ở Đài Loan để xem lá thu.
It is estimated to be about 70 years or more, making it one of the longest living cartilaginous fishes.
Nay được ước lượng khoảng 70 năm hay hơn, làm nó trở thành một trong các loài cá sụn sống lâu nhất.
King Edward is a potato variety grown in the UK since 1902, making it one of the oldest varieties still grown commercially.
King Edward là giống khoai tây được trồng ở Anh từ năm 1902, nó trở thành một trong những giống khoai tây lâu đời nhất vẫn được trồng đại trà.
About 20,000 T-72 tanks were built, making it one of the most widely produced post-World War II tanks, second only….
Khoảng 20.000 xe tăng T- 72 đã được chế tạo khiến nó trở thành một trong những dòng xe tăng được sản xuất nhiều nhất thời kỳ hậu Chiến tranh Thế giới thứ hai.
It is based in Europe, but conducts inspections in over 80 countries, making it one of the largest organic certification organizations in the world.
Nó có trụ sở tại Châu Âu nhưng tiến hành kiểm tra tại hơn 80 quốc gia, trở thành một trong những tổ chức chứng nhận hữu cơ lớn nhất trên thế giới.
Nine years after launching, Airbnb is profitable and valued at about $38 billion, making it one of the highest-valued startups in the US.
Chín năm sau khi ra mắt, Airbnb có lợi nhuận và có giá trị khoảng 38 tỷ USD, trở thành một trong những công ty khởi nghiệp có giá trị cao nhất ở Mỹ.
Made up of three massive waterfalls, 3,160 tons of water flows over Niagara Falls every second, making it one of the most dazzling waterfalls in the world.
Thác được hình thành bởi ba thác nước lớn, với 3.160 tấn nước chảy qua thác Niagara mỗi giây, tạo nên một trong những thác nước hùng vĩ nhất thế giới.
More than 25 million people have died globally from HIV/AIDS since 1981, making it one of the most destructive pandemics in history.
Từ 1981 đến nay đã có trên 25 triệu người trên toàn cầu chết vì HIV/ AIDS, làm cho bệnh này trở thành một trong những đại dịch nguy hại nhất trong lịch sử.
Sixty percent of the total Afghan population is said to be between the ages of 18 and 24, making it one of the youngest populations in the world.
Hơn 60% dân số Afghanistan là những người trong độ tuổi từ 18 đến 25, làm cho nước này trở thành một trong những nước trẻ nhất thế giới.
Pneumococcus can also pave the way for other microbes to attack, making it one of the world's most deadly bacteria.
Ngoài ra, Streptococcus pneumoniae có thể mở đường cho các vi khuẩn khác tấn công, nên trở thành một trong những vi khuẩn nguy hiểm nhất trên thế giới.
The Port of Penang handled 1.52 million TEUs of cargo as of 2017[update], making it one of the busiest seaports in Malaysia.
Cảng Penang đã xử lý 1,52 triệu TEU hàng hóa vào năm 2017, khiến đây trở thành một trong những cảng biển nhộn nhịp nhất Malaysia.
The stock offering drove Facebook's value to at least $104 billion, making it one of the most valuable U.S. companies.
Việc chào bán chứng khoán đã đẩy giá trị của Facebook lên tới ít nhất 104 tỉ đôla, để trở thành một trong các công ty có giá trị nhất nước Mỹ.
About a third of all of the citizens of Ostrava lives in the Ostrava-Jih district, making it one of the largest self-governing units in the Czech Republic.
Khoảng 1/ 3 tất cả các công dân củaOstrava sống tại quận Ostrava- Jil, làm cho nó trở thànhmột tỏng những đơn vị tự quản lớn nhất tại Cộnghòa Séc.
Results: 847, Time: 0.0686

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese