so it is difficultso it's hardmaking it difficultmaking it hardso hardso very difficult
làm nó trở nên khó khăn
khiến bạn gặp khó khăn
make it difficultgiving you the hardship
khiến nó trở nên khó
make it difficult
Examples of using
Making it difficult
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
That's driven valuations up, making it difficult for traditional firms to put together enough capital to get into the hottest deals.
Điều đó đẩy giá trị tăng lên, tạo ra khó khăn cho những công ty truyền thống gom đủ số vốn đề tham gia vào những thỏa thuận hấp dẫn nhất.
Companies differ in their accounting methodologies, making it difficult to accurately compare different companies on the same ratios.
Việc mỗi công ty đều có sự khác nhau trong phương pháp kế toán đã tạo ra khó khăn trong việc so sánh các công ty trên cùng một tỷ lệ một cách chính xác.
This affects the thinking space, making it difficult to draw conclusions correctly.
Điều này gây ảnh hưởng đến không gian suy nghĩ, khiến bạn khó đưa ra được kết luận một cách chính xác.
The ocean is a constantly changing environment, making it difficult to know exactly when and where the next wave is about to break.
Đại dương là một môi trường thay đổi liên tục, làm cho khó biết chính xác khi nào và nơi mà làn sóng tiếp theo sắp phá vỡ.
The virus also modified the operating system of the user, making it difficult to shut down the computer without power cutting off.
Virus cũng có thể thay đổi hệ điều hành của nạn nhân theo cách làm khó việc shut down máy tính mà không cần cắt điện nguồn của hệ thống.
Miners secure the Bitcoin network by making it difficult to attack, alter or stop.
Các thợ đào bảo đảm tính bảo mật của hệ thống bitcoin bằng cách khiến nó khó bị tấn công, thay đổi hay ngừng hoạt động.
Project X says there are many informal sex workers who work only occasionally, making it difficult to estimate the number.
Nhóm Project X cho biết có rất nhiều lao động tình dục chỉ làm việc thời vụ, nên khó để ước tính số lượng đầy đủ.
other gases, making it difficult to breathe.
các loại khí khác, gây khó thở.
Nighttime temperatures in the van rarely dropped below 80 degrees Fahrenheit, making it difficult or impossible to sleep.
Nhiệt độ ban đêm trong xe tải hiếm khi xuống dưới 80 độ F( 27 độ C) khiến tôi khó ngủ hoặc hoàn toàn không ngủ được.
Your mouth may feel like it's full of cotton, making it difficult to swallow or speak.
Miệng của bạn có thể cảm thấy như là đầy bông, làm cho nó khó nuốt hoặc nói chuyện.
The joint may become stiff and swollen, making it difficult to bend and straighten the knee.
Khớp có thể trở nên cứng và sưng, làm cho khó gập và duỗi thẳng đầu gối.
For I shall have formed a habit of looking behind and ahead, making it difficult for me to attend to the here and now.
Vì tôi đã hình thành nên một thói quen nhìn lại phía sau và nhìn về phía trước, làm cho tôi thật khó để dự phần vào giây phút ở đây và bây giờ.
have a small image sensor, and do not support exchangeable lenses, making it difficult to create large bokeh effects.
không hỗ trợ ống kính thay đổi được, làm cho khó tạo được hiệu ứng bokeh lớn.
Because Denver's father was in the military, they family moved often, making it difficult for him to make friends.
Bởi vì cha của Denver đã ở trong quân đội và gia đình ông ta thường xuyên di chuyển, nên khó có thể kết bạn với người khác trong thời đại của mình.
JavaScript is built with the purpose of not making it difficult for amateur programmers.
JavaScript được xây dựng với mục đích không làm khó những lập trình viên không chuyên.
These symptoms of Pancreatic Cancer have numerous other causes, making it difficult to diagnose the disease before it is in an advanced stage.
Những triệu chứng của ung thư tuyến tụy có nhiều nguyên nhân khác, làm cho nó khó chẩn đoán bệnh trước khi nó ở giai đoạn nặng.
Excess[Chinese] production has been sent abroad and sold at very low prices, making it difficult for U.S. and European producers to compete.
Một số sản lượng sản xuất dư thừa được bán ra nước ngoài với giá rất thấp, làm khó các nhà sản xuất Mỹ, châu Âu.
It can cause serious, permanent damage to a woman's reproductive system, making it difficult or impossible for her to get pregnant later.
Bệnh có thể gây ra tổn thương vĩnh viễn, nghiêm trọng đến hệ sinh sản của phụ nữ, khiến họ khó hoặc không thể mang thai về sau.
This can occur during ovulation and be mistaken for a period, making it difficult to establish the exact place in the menstrual cycle.
Điều này có thể xảy ra trong quá trình rụng trứng và bị nhầm lẫn là kinh nguyệt, làm khó khăn để thiết lập thời gian chính xác trong chu kỳ kinh nguyệt.
between higher highs and higher lows making it difficult to attain a breakout.
thấp hơn làm cho nó khó có thể đạt được một Breakout.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文