MAKING THE DECISION in Vietnamese translation

['meikiŋ ðə di'siʒn]
['meikiŋ ðə di'siʒn]
đưa ra quyết định
decision
make a determination
make decisions
quyết định
decision
decide
determine
decisive
determination
dictate
thực hiện quyết định
making decisions
implementing decision
to carry out the decision

Examples of using Making the decision in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And after making the decision to hand the responsibilities to the newly elected-president, Barack Obama, everyone- indiscrimination clan,
Và sau khi đã quyết định giao phó trách nhiệm cho tân Tổng Thống Barack Obama,
Making the decision requires doing some research in order to make sure you find what you want.
Việc đưa ra quyết định đòi hỏi phải thực hiện một số nghiên cứu để đảm bảo bạn tìm thấy những gì bạn muốn.
So be transparent, be careful in making the decision to use the things associated with the link.
Bởi vậy hãy minh bạch, cẩn thận trong việc đưa ra quyết định sử dụng những thứ liên quan tới đường dẫn.
If you end up making the decision to take these risks, keep these tips in mind.
Nếu bạn đã kết thúc làm cho quyết định để có những rủi ro, giữ những lời khuyên này trong tâm trí.
Making the decision to answer this question is the beginning of the journey to becoming a leader.
Ra quyết định đúng đắn để trả lời câu hỏi này là bước khởi đầu cho hành trình trở thành một nhà lãnh đạo.
But making the decision to use SMS in your marketing is just the first step.
Nhưng việc đưa ra quyết định sử dụng SMS trong tiếp thị của bạn chỉ là bước đầu tiên.
Before making the decision to invest in Alpha City, the wise investors
Trước khi có những quyết định xuống vốn tại Alpha City,
You are about to embark on making the decision of studying one of the most rewarding careers; medicine.
Bạn muốn tham gia vào việc ra quyết định nghiên cứu một trong những nghề nghiệp xứng đáng nhất; dược phẩm.
Making the decision to study abroad,
Làm cho quyết định học ở nước ngoài,
the decision to complete suicide and feels calm after making the decision.
lúc đó cảm thấy bình tĩnh sau khi đã ra quyết định.
cannot take the burden and pressure of making the decision.
được gánh nặng và áp lực của việc đưa ra quyết định.
When we think about how many choices we want, we may not be mentally representing the frustrations of making the decision.”.
Khi chúng ta nghĩ về bao nhiêu sự lựa chọn chúng ta muốn, chúng ta có thể không thể hiện được một cách logic về sự lúng túng của việc đưa ra quyết định.”.
No country in the world recognizes Israel's annexation of East Jerusalem, making the decision to confer US recognition deeply troubling.
Không một nước nào trên thế giới thừa nhận việc Israel sáp nhập Đông Jerusalem, và thực tế này càng làm cho quyết định công nhận của Mỹ càng thêm đáng lo ngại.”.
Indeed, securities prices could rise further from today's lofty levels, making the decision to hold cash even more painful.
Thực tế, giá chứng khoán có thể tăng cao hơn so với ngày hôm nay, khiến cho việc đưa ra quyết định giữ tiền mặt còn đau đớn hơn.
But forcing myself to schedule the surgery was almost as difficult as making the decision to have the procedure in the first place.
Nhưng việc buộc bản thân phải lên lịch phẫu thuật gần như khó khăn như đưa ra quyết định thực hiện thủ thuật ngay từ đầu.
My colleague said,"The client will respect you for making the decision to be here.".
Khi cuộc họp kết thúc, đồng nghiệp của tôi nói:“ Khách hàng sẽ tôn trọng cậu vì cậu đã quyết định tham dự cuộc họp này.”.
I probably should have spent more time with her before making the decision to marry her.”.
Tôi lẽ ra cần cho cô ấy một khoảng thời gian trước khi tôi quyết định kết hôn với người phụ nữ kia.”.
When we think of how many choices we want, mentally we may not represent the frustrations of making the decision”.
Khi chúng ta nghĩ về bao nhiêu sự lựa chọn chúng ta muốn, chúng ta có thể không thể hiện được một cách logic về sự lúng túng của việc đưa ra quyết định.”.
For greater certainty, a Party may satisfy the requirement for publication by making the decision or ruling available to the public on the Internet.
Nhằm giải thích rõ hơn, một Bên có thể đáp ứng các yêu cầu về công bố bằng cách công bố các quyết định hoặc phán quyết cho công chúng trên Internet.
Jochen Mass, the clear leader, with everybody else making the decision to change tyres after just one lap of this race.
Jochen Mass, đang dẫn đầu, và tất cả tay đua khác… đã quyết định sẽ đổi lốp xe… chỉ sau một vòng đua.
Results: 240, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese