MONASTIC in Vietnamese translation

[mə'næstik]
[mə'næstik]
tu viện
monastery
convent
abbey
monastic
cloister
priory
monasticism
tu sĩ
priest
monastic
clergy
nun
monks
friars
cultivators
cleric
druids
ascetic
đan tu
monastic
đan viện
monastery
monastic
the cloister
on monasticism
monastic
tăng
increase
raise
boost
gain
growth
bullish
upward
rising
growing
surged
tăng sĩ
monk
monastic

Examples of using Monastic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The education in a monastic school is free, often accompanied by free meals and lodging.
Giáo dục tại một ngôi trường trong chùa là miễn phí, và thường được kèm theo những bữa ăn cùng chỗ trọ cũng miễn phí.
The Plan of Saint Gall was drawn in a scriptorium on the Monastic Island of Reichenau around the year 820.
Bản đồ Saint Gall được vẽ tại phòng viết trong tu viện tại đảo tu viện Reichenau vào năm 820.
During periods of decline, the Sri Lankan monastic lineage was revived through contact with Thailand and Burma.
Trong khoảng thời gian suy sút, các tu dòng Sri Lanka đã được phục nguyên thông qua các cuộc tiếp xúc với Myanmar và Thái lan.
At the age of six he was sent to receive his early monastic education under U Adicca, the senior monk of Pyinmana Monastery in Seikkhun.
Lúc sáu tuổi, ngài đã sớm được gửi vào tu viện để tu học dưới sự chỉ giáo của ngài U Adicca, trụ trì tu viện Pyinmana tại Seikkhun.
During the periods of decline, the Sri Lankan monastic lineage was revived through contacts with Myanmar and Thailand.
Trong khoảng thời gian suy sút, các tu dòng Sri Lanka đã được phục nguyên thông qua các cuộc tiếp xúc với Myanmar và Thái lan.
He believes that both the government and the monastic system need each other to help Cambodia- one of the world's poorest countries- progress.
Sư cho rằng cả chính phủ và hệ thống Phật giáo cần cùng nhau giúp Campuchia- một trong những nước nghèo nhất thế giới- tiến bộ.
It originated as an outgrowth of, and a departure from, Christian monastic schools at the earliest European universities.
Triết học kinh viện phát triển ban đầu từ các tu viện Kitô tới các đại học Âu châu.
Where monastic scribes used to copy manuscripts. That's a room like in medieval monasteries.
Đó là một căn phòng giống như các tu viện thời trung cổ nơi các kinh sư đã dùng để sao chép các bản thảo.
Sri Lanka has the longest continuous history of Buddhism of any Buddhist nation. During the periods of decline, the Sri Lankan monastic lineage was revived through contacts with Myanmar and Thailand.
Trong khoảng thời gian suy sút, các tu dòng Sri Lanka đã được phục nguyên thông qua các cuộc tiếp xúc với Myanmar và Thái lan.
The brewery must be of secondary importance within the monastery and it should witness to the business practices proper to a monastic way of life.
Các nhà máy bia phải có tầm quan trọng thứ trong tu viện và nó sẽ làm chứng cho thực tiễn kinh doanh thích hợp để một cách tu của cuộc sống.
cloth in the color of the outer vestment of a monastic.
khăn vải với màu của áo ngoài của các tu sĩ.
Hun Nal left his family at the age of 13 to attend a monastic school in Phnom Penh.
Hun Nal rời gia đình năm 13 tuổi để theo học một trường tu ở Phnom Penh.
However, the tower had to be tilted, in the same way as his conduct had deviated from the monastic rule.
Tuy nhiên, tòa tháp phải bị nghiêng, giống như cách hành xử của ông đã đi lệch khỏi quy tắc của tu viện.
Cork was founded earlier as a monastic settlement in the 6th century.
là một khu định cư của tu viện vào thế kỷ thứ 6.
How do you think we can achieve dialogue between the monastic life and the bishops, and cooperation with the local Church?
Ngài nghĩ thế nào khi chúng con đạt được sự đối thoại giữa đời sống tu và các giám mục, và hợp tác với Giáo Hội địa phương?
religious community that have been handed down over the centuries, such as monastic, conventual, and active or“diaconal.”.
chẳng hạn như các đan viện, tu viện, và các cộng đoàn hoạt động hay” phục vụ”( diaconal).
He then returned their gold coins and led them into the enormous monastic grounds.
Sau đó cậu đưa trả lại cho họ những đồng tiền vàng và dẫn họ vào khu đất vô cùng rộng lớn của tăng viện.
the message of the Lord Buddha, nor do we need to change the monastic rules.
chúng ta cũng không cần thay đổi quy luật của tu viện.
In villages without government schools, a monastic education is often the only one available for children.
Trong những làng xóm không có trường học của chính quyền, những chương trình giáo dục trong các chùa thường là phương tiện duy nhất cho các em.
It took until last year for Buddhist leaders to accept science education as a mandatory part of monastic education.
Phải cho đến năm ngoái các nhà lãnh đạo Phật Giáo mới chấp nhận giáo dục khoa học trở thành một phần cơ bản của giáo dục trong tu viện.
Results: 423, Time: 0.0878

Top dictionary queries

English - Vietnamese