NEVER TO FORGET in Vietnamese translation

['nevər tə fə'get]
['nevər tə fə'get]
không bao giờ quên
never forget
not ever forget
without ever forgetting
đừng bao giờ quên
never forget
don't you ever forget
never neglect

Examples of using Never to forget in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You will be able to enjoy every travel never to forget the experiences.
Anh sẽ có thể tận hưởng từng du lịch không bao giờ quên những kinh nghiệm.
a lesson or even a reminder of things you wish never to forget.
một lời nhắc nhở về những điều bạn muốn không bao giờ quên.
Whenever you ride your motorcycle, the first ever rule that you have to put to heart is never to forget wearing your helmet.
Bất cứ khi nào bạn đi xe máy của bạn, quy tắc đầu tiên mà bạn phải đặt vào tim là không bao giờ quên mang mũ bảo hiểm của bạn.
now almost everything else) on a vast scale, it has tried never to forget the value of intimacy.
Amazon đã cố gắng không bao giờ quên giá trị của sự riêng tư.
It is essential never to forget that social enmity… is destructive.
Thật thiết yếu để không bao giờ quên rằng“ sự thù hận xã hội…. là mang tính phá huỷ.
Do you really promise never to forget me?” she asked in a near whisper.
Cậu thực sự hứa là sẽ không quên mình chứ?" nàng hồi gần như thì thầm.
In fact, it is good never to forget that mercy is not an abstract word, but a style of life: a person can be merciful
Thật tốt biết chừng nào nếu như người ta không bao giờ quên rằng, Đức Thương Xót không phải là những lời nói trìu tượng,
The Pope concluded his homily inviting the faithful never to forget that it is in the death on the Cross of the Son that the love of God for his people is manifest.
Đức Giáo Hoàng kết luận bài giảng của ngài bằng cách mời gọi các tín hữu đừng bao giờ quên rằng chính trong cái chết trên thập giá của Chúa Con mà tình yêu của Thiên Chúa dành cho dân Ngài được thể hiện.
Generations of French school children grew up learning never to forget Alsace-Lorraine, territory that France lost to Prussia in the war of 1871.
Các thế hệ trẻ em đi học trường Pháp đã trưởng thành trong học tập không bao giờ quên xứ Alsace- Lorraine, vùng lãnh thổ mà Pháp đã mất vào tay Prussia[ một vương quốc thuộc Đức trước đây] trong cuộc chiến tranh năm 1871.
May Mary, Gate of Heaven, help us never to forget and never to lose sight of the Heavenly Homeland, the final destination of our pilgrimage here on earth.
Xin Mẹ Maria là Cửa Thiên Đàng giúp chúng ta đừng bao giờ quên mất hay lạc mất quê hương thiên đình, đích điểm cuối cùng cho cuộc hành trình trần gian của chúng ta.
Generations of French school children grew up learning never to forget Alsace-Lorraine, territory that France lost to Prussia in the war of 1871.
Nhiều thế hệ trẻ em cắp sách đến trường ở Pháp khi lớn lên được dạy dỗ là không bao giờ quên Alsace- Lorraine, một vùng đất của nước Pháp đã mất vào tay vương quốc Phổ( Prussia) trong cuộc chiến năm 1871.
The Pope concluded his homily inviting the faithful never to forget that it is in the death on the Cross of the Son that the love of God for his people is manifest.
Giáo hoàng kết bài giảng bằng lời mời gọi các tín hữu đừng bao giờ quên rằng chính trong cái chết trên thập giá của Chúa CON, tình yêu Thiên Chúa dành cho dân Ngài được biểu lộ.
haunt of her past, though she promised herself never to forget about Matsuda.
cô đã hứa rằng mình không bao giờ quên Matsuda.
on a vacation never to forget.
hai người sẽ không bao giờ quên.
Therefore, I encourage you to keep your eyes fixed on Jesus Christ, so as never to forget that the true missionary is above all a disciple.
Do đó, tôi khuyến khích tất cả anh chị em luôn luôn hướng nhìn lên Chúa Giêsu Kitô, đừng bao giờ quên rằng một nhà truyền giáo thực sự, trước hết, phải là một môn đệ.
the years leech at a man's memories, even those he has vowed never to forget.
kể cả những ký ức ông thề không bao giờ quên.
the years leech at a man's memories, even those he has vowed never to forget.
cả những gương mặt ông thề sẽ không bao giờ quên.
all coffee lovers should try it at least once in their lives to enjoy a never to forget experience.
thử ít nhất một lần trong đời để tận hưởng trải nghiệm không bao giờ quên.
It is important never to forget that the connection between education and communication is extremely close: education takes place through communication, which influences, for better
Thật là quan trọng để đừng bao giờ quên rằng sự kết nối giữa việc giáo dục và truyền thông là cực kỳ gần gũi:
Liu Guozheng, CFEJ secretary-general, told the newspaper that bringing the tower to Beijing is intended to warn authorities never to forget their duty and encourage the public to pull together to combat the smog.
Ông Liu Guozheng, tổng thư ký CFEJ, cho biết tòa tháp được thiết kế nhằm cảnh báo giới chức trách không quên nhiệm vụ của họ và khuyến khích người dân hành động giúp giảm ô nhiễm.
Results: 71, Time: 0.0613

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese