TO FORGET EVERYTHING in Vietnamese translation

[tə fə'get 'evriθiŋ]
[tə fə'get 'evriθiŋ]
để quên hết mọi thứ
quên đi mọi
forget all
quên hết mọi chuyện
forgetting everything
quên tất cả
forget all
miss all of this
neglect all

Examples of using To forget everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Actually, I tend to forget everything else when I'm buried in work.
Thật ra, tôi thường quên mọi thứ khác khi vùi đầu vào công việc.
I wanted to forget everything and start anew.
Tôi đã muốn quên đi tất cả và bắt đầu lại cơ mà.
I guess they want to forget everything about living in the countryside.
Chắc họ muốn quên hết mọi ký ức về cuộc sống ở nông thôn.
I want him to forget everything that happened.
Em chỉ muốn nó quên hết chuyện đã xảy ra.
I'm going to forget everything and start anew.
Em sẽ quên hết mọi thứ và bắt đầu lại.
I just want him to forget everything that happened.
Em chỉ muốn nó quên hết chuyện đã xảy ra.
I want you to forget everything you learned.
Tôi muốn cô quên hết mọi điều cô đã học được đi.
I wanted to forget everything else while I was with you.
Em muốn quên đi tất cả mọi thứ khi em ở bên anh.
It's not easy to forget everything.
Thật không dễ để quên mọi thứ.
Meditate on me to such an extent as to forget everything else.
Chuyên tâm vào việc gì đó đến mức quên tất cả những thứ khác.
When you ride you should try to forget everything else.
Cười lên đi, hãy cố quên đi tất cả.
When my father sent me away I tried to forget everything about this place.
Khi bố chuyển tớ đi, tớ đã cố quên hết mọi thứ ở đây.
The best way is to forget everything.
Đó là cách tốt nhất để quên đi mọi chuyện.
asleep to forget everything away.
ngủ cho quên hết mọi thứ đi.
In which he would become so absorbed as to forget everything else.
Chuyên tâm vào việc gì đó đến mức quên tất cả những thứ khác.
I am starting to forget everything.
Tôi đang bắt đầu quên đi mọi thứ.
In the past, she had fought to forget everything.
Trong quá khứ, cô đã chiến đấu để quên hết tất cả mọi thứ.
Why are you suddenly trying to forget everything?
Tại sao đột ngột quên mọi thứ?
Good, I want you to forget everything.
Tốt, vì tôi muốn cậu quên hết đi.
He's compelled me to forget everything.
Anh ta đã thôi miên để tôi quên hết.
Results: 82, Time: 0.0746

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese