NODDING in Vietnamese translation

['nɒdiŋ]
['nɒdiŋ]
gật gù
nodded
hất đầu
nodding
gật đầu đồng ý
nodded in agreement
nods in assent
đang gật
gật gật
nodded his

Examples of using Nodding in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You're likely nodding your head and thinking there's nothing revolutionary about iteration,
Bạn đang có khả năng gật đầu của bạn
Stop nodding your head so fast,
Cậu đừng gật đầu lia lịa
Only by a gesture of nodding for greeting, people can, everywhere in the world, recognize each other as of the same Confucian cultural origin.
Chỉ cần một hành vi cúi chào, trên khắp thế giới người ta nhận ra nhau là có cùng một cội nguồn văn hóa Nho giáo.
Northern Europeans nodding their heads up and down to say"yes", and shaking their head
Những người Bắc Âu gật đầu theo hướng lên
making gestures such as nodding your head in understanding.
thực hiện những cử chỉ như gật đầu thấu hiểu.
not just nodding or shaking your head,
không được chỉ gật đầu hoặc lắc đầu,
facial expressions don't match what is being said such as saying"no", but nodding head up and down.
với điều nói ra, chẳng hạn nói“ không” nhưng lại gật đầu.
My eyelids were heavy and I fought to keep my head from nodding.
Mí mắt tôi nặng nề và tôi đã cố giữ cho cái đầu của tôi khỏi gục.
Nadja muttered while carrying her sword on the shoulder to which Sharl replied nodding energetically.
Nadja lẩm bẩm trong khi vác thanh kiếm lên vai còn Sharl đáp lại với cái gật đầu hăng hái.
see every head nodding in what you think is agreement.
nhìn thấy mọi đầu gật đầu trong những gì bạn nghĩ là phù hợp- vé máy bay.
white cartoonDisney inspired inspiration for the game, nodding with remarkable characters such as Mickey and Goofy.
nguồn cảm hứng cho trò chơi, với những cái gật đầu với nhiều nhân vật quen thuộc như Mickey và Goofy.
Okay, okay, I know you're sitting there, nodding your head in agreement,
Được rồi, được rồi, tôi biết bạn đang ngồi đó, gật đầu đồng ý,
For the first time, everyone on the NX design team was nodding in approval," recalls Okamoto.
Lần đầu tiên, mọi người trong nhóm thiết kế NX đã gật đầu đồng ý”, Okamoto nhớ lại.
Wives in here, they're all nodding their heads. Because it takes a strong person… and I see like a lot of cops.
Vì một người mạnh mẽ mới làm được như thế… và anh thấy tất cả vợ của cảnh sát đây đang gật đầu đồng ý.
And then his parents were talking to my parents-the conversation all nodding and tight lips.
Và sau đó ông bà quay sang nói chuyện với Ba Mẹ tôi- nguyên cuộc trò chuyện chỉ toàn những cái gật đầu và mím chặt môi.
Alternatively, you can pretend to listen to them by nodding along or humming while being engrossed in your work or anything else that requires your attention.
Ngoài ra, bạn có thể giả vờ lắng nghe họ bằng cách gật đầu cùng hay ngân nga trong khi đang hăng say làm việc hay bất cứ thứ gì bạn đòi hỏi sự chú ý của bạn.
when someone rotates their head- say, nodding up and down or turning the head from left to right- the direction of the geomagnetic field(which remains constant in space)
khi ai đó quay đầu- nói, gật đầu lên xuống hoặc quay đầu từ trái sang phải- hướng của trường
In relation to" civil war"fierce this, on the social network recently appeared sauce tips test has been widely used and"nodding" or compliment.
Liên quan đến“ cuộc nội chiến” khốc liệt này, trên mạng xã hội thời gian gần đây cũng xuất hiện các mẹo thử nước mắm đã được nhiều người áp dụng và“ gật gù” khen hay.
While symbolically nodding to its open borders, in the rural setting of Marysville, this transparency serves more to create a
Trong khi tượng trưng gật đầu để mở biên giới của mình trong khung cảnh nông thôn của Marysville,
She is standing over there by the curtain,” Jocelyn said, nodding in the direction of his nurse, who had stood like a statue ever since his brother's arrival.
Cô ta đang đứng chỗ bức rèm đằng kia kìa,” Jocelyn hất đầu về phía cô y tá đã đứng im như tượng kể từ lúc em trai anh đến.
Results: 257, Time: 0.093

Top dictionary queries

English - Vietnamese