ONLY EXISTS in Vietnamese translation

['əʊnli ig'zists]
['əʊnli ig'zists]
chỉ tồn tại
exist only
only survive
just exist
exist solely
just survive
simply exist
exists merely
only persists
chỉ có
only
only have
have just
there's just
just got
chỉ hiện hữu
exist only
simply exist
just exist
chỉ hiện ra
appears only
only exists

Examples of using Only exists in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, water puppetry now only exists in Vietnam.
Nhưng Múa rối nước hiện nay chỉ còn có ở Việt Nam.
Her address only exists.
Địa chỉ này chỉ tồn.
Torture me. I swear he only exists to.
Tra tấn anh. Anh thề hắn sống chỉ để.
Ignoring that basic right only exists in anti-democratic and dictatorial regimes.
Động thái phớt lờ quyền cơ bản đó chỉ có ở những thể chế phản dân chủ, độc tài.
A watch not only exists but it has a designer who created it for a specific purpose.
Một cái đồng hồ không chỉ hiện hữu, nhưng nó còn có người vẽ kiểu nó được hoạch định cho một mục đích đặc biệt.
The world that we know truly only exists in our minds.
Thế giới mà ta tưởng là này, thực ra chỉ có trong trí óc của ta thôi.
the world only exists as an abstraction, as they are taught the values of their society.
thế giới chỉ hiện ra như sự trừu tượng, trong khi họ được học về giá trị trong xã hội.
unlike a particle, which only exists at 1 point at a time.
trái với một hạt chỉ hiện hữu tại một điểm ở thời gian nào đó.
Criminal Code Article 126 on publication of suspected crime only exists in the Republic of Korea.
Điều 126 Luật Hình sự về công khai tội danh chỉ có ở Đại Hàn Dân Quốc.
They say that the universe only exists because it arises in our heart, whether we know it or not.
Họ nói rằng vũ trụ tồn tại chỉ vì nó phát sinh trong trái tim của chúng ta, cho dù chúng ta có biết điều đó hay không.
That scorned monster only exists to show the greatness of the monsters' power.
Tên quái vật bị ruồng bỏ kia tồn tại chỉ để ta thấy được sức mạnh của yêu lực.
The past only exists in memory; the future only exists in imagination.
Quá khứ tồn tại chỉ trong ký ức và tương lai tồn tại chỉ trong tưởng tượng.
The past only exists in memory and the future only exists in hope.
Quá khứ tồn tại chỉ trong ký ức và tương lai tồn tại chỉ trong tưởng tượng.
It will begin with a calling, a great calling that not only exists in the outer world, but that exists in the inner world as well.
Nó sẽ bắt đầu với một tiếng gọi, một tiếng gọi vĩ đại không chỉ hiện diện trong thế giới bên ngoài, nhưng cũng hiện diện trong thế giới bên trong.
The absolute notion not only exists- it is not known where- from the century,
Ý niệm tuyệt đối không những tồn tại vĩnh viễn- không biết ở đâu- mà còn là linh
The Z boson here is virtual-it only exists quantum mechanically and is never directly measured.
Boson Z ở đây là ảo- nó chỉ tồn tại một cách cơ học lượng tử và không bao giờ được đo trực tiếp.
the family only exists for private law.
gia đình chỉ tồn.
Death itself is a part of the great illusion and only exists because of the veils which we have gathered around ourselves.
Cái chết tự là một phần của huyễn tưởng lớn lao, và nó chỉ có do ta tự tạo những bức màn bao quanh ta.
not only exists.
không chỉ tồn….
the Black Lake only exists in Osaka so make sure to take lots of pictures.
cái Hồ đen chỉ có duy nhất ở Osaka nên hãy ghi lại bằng nhiều tấm ảnh.
Results: 261, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese