PROTESTS in Vietnamese translation

['prəʊtests]
['prəʊtests]
các cuộc biểu tình
protests
demonstrations
rallies
phản đối
protest
object
opposition
disagree
objectionable
opposed
resisted
countered
opponents
disapproved
các cuộc biểu tình phản đối
protests
phản kháng
protest
resistance
resist
reactive
revolt
defiance
protestant
biểu tình phản đối
protested
các cuộc phản kháng
protests
tình
love
friendship
situation
sex
intelligence
affection
lover
state
mistress
bhabhi

Examples of using Protests in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The important role of social media in organizing protests on the Arab street has been widely celebrated.
Vai trò quan trọng của truyền thông xã hội trong việc tổ chức các cuộc phản kháng trên đường phố Ả Rập được ca tụng rộng rãi.
January 2013: At least 340,000 join protests in Paris as National Assembly begins debate on gay marriage bill.
Tháng Giêng 2013: Ít nhất 340.000 người tham gia biểu tình phản đối tại Paris khi Quốc hội bắt đầu thảo luận dự luật hôn nhân đồng giới.
Bilin has become a symbol of Palestinian protests against Israeli policies in the West Bank.
Làng Bilin đã trở thành tượng trưng của cuộc biểu tình của người Palestine chống lại các chính sách gây tranh luận của Israel tại Bờ Tây.
Tran Thi Nga protests against the arrest of blogger“Mother Mushroom” in October 2016.
Trần Thị Nga biểu tình phản đối vụ bắt giữ blogger“ Mẹ Nấm” hồi tháng Mười năm 2016.
We organized protests against the war and had hundreds of members and supporters among troops at the base.
Chúng tôi đã tổ chức các cuộc phản kháng chống lại cuộc chiến tranh và có hàng trăm thành viên và người ủng hộ trong quân lính tại căn cứ.
This prompted some opposition including protests and boatloads of protesters attempting to block the ship from leaving its harbor at Yokosuka.
Điều này đã thúc đẩy một số phe phản đối bao gồm cả các cuộc phản kháng và tàu chở hàng của người biểu tình cố gắng để ngăn chặn tàu rời cảng của mình tại Yokosuka.
We believe that it reacted in the wrong way to the very first manifestations of peaceful protests.
Chúng tôi tin rằng giới lãnh đạo Syria đã phản ứng không đúng cách trước những dấu hiệu đầu tiên của các cuộc biểu tình hòa bình.
It was the first exodus in around a decade, when thousands fled amid crackdowns on protests in 2001 and 2004.
Đây là cuộc di cư đầu tiên trong vòng một thập niên, khi hàng ngàn người chạy trốn các vụ đàn áp nhắm vào các cuộc biểu tình phản đối vào năm 2001 và 2004.
In 1996 she joined Greenpeace and helped organize protests against trainloads of DDT-contaminated dirt into Arizona.
Năm 1996 cô gia nhập Greenpeace và giúp tổ chức các cuộc phản kháng chống lại xe lửa chứa rác nhiễm DDT chạy vào Arizona.
Even his son, as a Stanford University student, took part in protests against the war while his father was running it.
Thậm chí con trai ông, một sinh viên Đại Học Stanford cũng đã tham gia biểu tình phản đối trong lúc ông đang điều hành quân đội trong cuộc chiến.
Iraqi forces have killed nearly 400 mostly young, unarmed demonstrators people since mass anti-government protests broke out on Oct. 1.
Gần 400 người biểu tình chủ yếu là trẻ tuổi, không vũ trang đã thiệt mạng kể từ khi các cuộc biểu tình chống chính phủ hàng loạt nổ ra vào ngày 1 tháng 10.
Does Dr. Burnap think this type of early detection could similarly be used to surveil protests or target activists?
Tiến sĩ Burnap có nghĩ rằng loại phát hiện sớm này có thể được sử dụng để giám sát các cuộc phản kháng hoặc các nhà hoạt động mục tiêu?
Along with a yellow ribbon, it has become an unofficial icon of Hong Kong's street protests.
Cùng với một dải ruy băng vàng, ô đã trở thành biểu tượng không chính thức của các cuộc biểu tình trên đường phố Hong Kong.
Harwood is the police officer accused of causing the death of Ian Tomlinson during the G20 protests in London on 1 April 2009.
Ông Harwood bị cáo buộc gây ra cái chết của công dân Ian Tomlinson trong đợt biểu tình phản đối hội nghị G20 ở London năm 2009.
he was involved in student protests and was subsequently arrested.
ông tham gia vào các cuộc phản kháng của sinh viên và cuối năm đó bị bắt.
Bangladesh, Malaysia and the Middle East have continued protests against controversial cartoons of the Prophet Muhammad.
Malaysia tiếp tục biểu tình phản đối những tranh biếm họa vẽ nhà Tiên Tri Mohammad.
the Birmingham Campaign began in Birmingham, Alabama, with marches, sit-ins and protests opposing racial segregation.
biểu tình ngồi và các cuộc phản kháng chống phân biệt chủng tộc.
In 1998 he met Queen Elizabeth, despite protests by former British prisoners of war once held by Japan.
Năm 1998, ông đã gặp gỡ Nữ hoàng Anh Elizabeth cho dù một nhóm cựu tù nhân Anh bị quân Nhật bắt trong chiến tranh tổ chức biểu tình phản đối.
The higher prices have already sparked protests in the Philippines, where a government official has asked the public to save leftover rice.
Giá gạo tăng đã châm ngòi cho các cuộc biểu tình ở Philippines, nơi một quan chức chính phủ đã phải yêu cầu người dân không được đổ cơm thừa đi.
Dec: At least eight dead following anti-government protests in Tehran; 300 reported arrested.
Có ít nhất tám người chết trong các cuộc biểu tình chống chính phủ tại Tehran;
Results: 4751, Time: 0.0728

Top dictionary queries

English - Vietnamese