QUICK THINKING in Vietnamese translation

[kwik 'θiŋkiŋ]
[kwik 'θiŋkiŋ]
suy nghĩ nhanh
think fast
think quickly
quick thinking
quick-thinking
quick thoughts

Examples of using Quick thinking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
White matter is tissue found in the deepest part of the brain and facilitates quick thinking, learning, co-ordination between different parts of the brain,
Chất trắng là mô được tìm thấy ở phần sâu nhất của não và có tác dụng tạo điều kiện cho suy nghĩ nhanh, học hỏi, phối hợp giữa
insights and quick thinking to try to help Casey escape
hiểu biết của mình và suy nghĩ nhanh chóng để giúp Casey thoát hiểm,
Lt;p>The story begins with a threat against the Tokyo governor, but Conan's quick thinking prevents any fatalities when a subway tunnel is blown up.
Câu chuyện bắt đầu với một mối đe dọa đối với các thống đốc Tokyo, nhưng suy nghĩ nhanh chóng của Conan là ngăn chặn bất kỳ người chết khi một đường hầm xe điện ngầm nổ tung.
fully destructible battlefield, Company of Heroes was a game that rewarded smart and quick thinking.
các anh hùng là một trò chơi có thưởng thông minh và nhanh chóng suy nghĩ.
Quick thinking, Holley.
Nghĩ rất nhanh, Holley.
You have to be quick thinking.
Bạn phải suy nghĩ nhanh.
There was a lot of quick thinking.
Họ luôn có nhiều suy nghĩ nhanh nhẹn.
It also suggests high IQ and quick thinking.
Nó cũng cho thấy chỉ số IQ cao và khả năng suy nghĩ nhanh.
Good job. Quick thinking, Holley.
Làm tốt lắm cô Holley.
I have to compliment you on your quick thinking.
Tôi phải khen cô suy nghĩ nhanh đấy.
Quick thinking is a skill that you should develop.
Suy nghĩ nhanh là một kỹ năng mà bạn nên phát triển.
it was your quick thinking.
đó là nhờ suy nghĩ nhanh của ông.
Quick thinking yesterday with that"special talents" thing.
Hôm qua cậu nghĩ cũng nhanh… vụ" tài năng đặc biệt" ấy.
A bit of quick thinking is called for!
Đây đòi hỏi một vài suy nghĩ nhanh!
One downside of humor is that it requires quick thinking.
Một khuyết điểm của sự hài hước là nó đòi hỏi suy nghĩ nhanh.
One downside of humor is that it requires quick thinking.
Mặt tiêu cực của hài hước là nó đòi hỏi suy nghĩ nhanh.
A sense of humour requires insight and the quick thinking.
Khiếu hài hước đòi hỏi sự sáng suốt và suy nghĩ nhanh.
Often, success is work, quick thinking, persistence and ingenuity.
Thông thường, thành công là công việc, suy nghĩ nhanh, kiên trì và khéo léo.
That was quick thinking yesterday With that'special talents' thing.
Hôm qua cậu nghĩ cũng nhanh vụ" tài năng đặc biệt" ấy.
The best way to prevent a problem is quick thinking.
Một trong những cách tốt nhất để tránh khỏi các rắc rối là suy nghĩ đơn giản.
Results: 1042, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese