RAISES QUESTIONS in Vietnamese translation

['reiziz 'kwestʃənz]
['reiziz 'kwestʃənz]
đặt ra câu hỏi
ask
question
ask the question
raises questions
raises the query
dấy lên câu hỏi
raised questions
begs the question
đang làm dấy lên những thắc mắc
raises questions
đưa ra câu hỏi
raising questions
brings up the question
took questions
given questionnaires
present the question
nêu lên câu hỏi
raised the question
làm dấy lên những câu hỏi
raise questions
nêu ra câu hỏi
raised questions
đặt ra vấn đề
question
pose a problem
raises the issue

Examples of using Raises questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The WEF report raises questions about big tech getting involved in finance because of the potential for symbiosis with financial firms.
Báo cáo của WEF đặt ra các câu hỏi về công nghệ lớn tham gia vào tài chính vì tiềm năng cộng sinh với các công ty tài chính.
The close involvement of Arne Duncan raises questions about whether the law was broken.
Sự tham gia sát sao của Arne Duncan làm dấy lên câu hỏi về việc liệu luật có bị đổ vỡ hay không.
It also raises questions of censorship and the ability of governments to turn off the world's most popular websites.
Nó cũng đặt ra những câu hỏi về sự kiểm duyệt và khả năng tắt các website phổ biến nhất thế giới của chính phủ.
Their most recent discussion is on valve testing and raises questions about the applicability of available standards.
Cuộc thảo luận gần đây nhất của họ là kiểm tra van và đưa ra các câu hỏi về khả năng áp dụng các tiêu chuẩn hiện có.
It raises questions about what nature is, what Mother Nature is,
Viễn cảnh đó làm người ta thắc mắc về tự nhiên,
At the same time, it raises questions about what universities need to do to take full advantage of the possibilities before them.
Đồng thời, nó làm dậy lên những câu hỏi về những gì các trường đại học cần phải làm để khai thác tối đa các tiềm năng trước mắt.
Pica's work raises questions about the role of government, language
các tác phẩm của Pica đã đặt ra những câu hỏi về vai trò của chính phủ,
It raises questions like should we trust our senses to come to the truth or our own reason?
đặt ra những câu hỏi như chúng ta có nên dùng những giác quan để tìm ra sự thật hay dùng lý lẽ của chúng ta?
This raises questions such as; when and how should computing devices adapt to individual users?
Điều này đặt ra các câu hỏi như; Khi nào và làm thế nào các thiết bị máy tính nên thích ứng với người dùng cá nhân?
The study of IR raises questions such as: What powers does the United Nations actually have?
Nghiên cứu về IR đặt ra những câu hỏi như: Liên hiệp quốc có những quyền lực nào?
Lawyer in Kleiman vs Wright:“Raises Questions About the Identity of Satoshi Nakamoto”.
Luật sư của Kleiman và Wright:“ Đưa ra các câu hỏi về danh tính của Satoshi Nakamoto”.
That action raises questions about what elected officials can do on their social media pages.
Hành động đó đã đặt ra câu hỏi về việc những viên chức đã được bầu có thể làm gì trên những trang truyền thông xã hội của họ.
Debates on her mysterious death still raises questions about what really happened the day.
Tuy nhiên, tình huống bí ẩn quanh cái chết của cô đã làm dấy lên nhiều suy đoán về điều thực sự xảy ra tối hôm đó.
Emily's Art by Peter Catalanotto is an important children's book because it raises questions that include: What is art?
Nghệ thuật của Emily” của Peter Catalanotto là một cuốn sách quan trọng dành cho thiếu nhi vì nó đặt ra những câu hỏi như: Nghệ thuật là gì?
SSL client side- give the clients a public key certificate(support in all major browsers- but raises questions over client machine security).
SSL phía máy khách- cung cấp cho khách hàng chứng chỉ khóa công khai( hỗ trợ trong tất cả các trình duyệt chính- nhưng đặt ra các câu hỏi về bảo mật máy khách).
While it seems unlikely, if the claim is true, it raises questions over how the FBI handled the case.
Và mặc dù khẳng định nhiều khả năng không xảy ra, nhưng nếu là sự thật, điều đó sẽ đặt ra những câu hỏi về việc FBI xử lý vụ việc ra sao.
It is only natural that this new program raises questions and concerns.
Chỉ có điều tự nhiên mà chương trình mới này đưa ra các câu hỏi và mối quan tâm.
If, however, the disruption to Activision's Call of Duty schedule is true, it raises questions about the future of the franchise.
Tuy nhiên, nếu sự gián đoạn trong lịch trình ra mắt Call of Duty của Activision là đúng, nó sẽ đặt ra câu hỏi về tương lai của thương hiệu.
husband shattered her trust, the message raises questions that intrigue her.
thông điệp đặt ra những câu hỏi khiến cô tò mò.
Didi Chuxing's joining the Vietnamese market raises questions about how the shared investor Tencent would affect the market, with many raising the example of Softbank's remarkable impact on Uber and Grab.
Didi Chuxing tham gia thị trường Việt Nam đặt ra câu hỏi về việc nhà đầu tư cổ phấn Tencent sẽ ảnh hưởng đến thị trường như thế nào, với nhiều ví dụ về tác động đáng kể của Softbank đối với Uber and Grab.
Results: 164, Time: 0.0583

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese