REFUGEE in Vietnamese translation

[ˌrefjʊ'dʒiː]
[ˌrefjʊ'dʒiː]
tị nạn
refugee
asylum
displaced
migrant
tỵ nạn
refugee
asylum
for refuge
người
people
person
man
human
one
guy
someone who
friend
others
individuals

Examples of using Refugee in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you still have to meet eligibility and admissibility requirements under Canada's immigration law( Immigration and Refugee Protection Act).
đủ điều kiện và yêu cầu theo Luật di trú Canada( Immigration and Refugee Protection Act).
child of Palestinian immigrants, while Omar came to the United States more than 20 years ago as a refugee from Somalia.
người Palestine nhập cư, còn bà Omar là người Somalia nhập cư vào Mỹ cách đây 20 năm.
The WeWork Refugee Initiative brings together companies
Sáng kiến về người tị nạn của WeWork gắn kết các công ty
They asked who helped me to get the[U.N. refugee agency] card and how much I paid to get the card.
Họ hỏi ai đã giúp tôi có được thẻ( của cơ quan Liên Hiệp Quốc về người tỵ nạn) và tôi đã trả bao nhiêu tiền để có được thẻ này.
She was born to refugee parents, and now she's a refugee herself in Lebanon.
Cô ấy đã là con của người tị nạn Nay lại chịu chung số phận với bố mẹ, ở Li băng.
She reaches out to refugee and survivor communities, listening to testimonies of victims of trafficking and genocide.
Murad đã tiếp cận với những người tị nạnnhững người sống sót, lắng nghe lời khai của nạn nhân nạn buôn người và diệt chủng.
Refugee couple Jahid Hossain, 35,
Cặp vợ chồng tị nạn Jahid Hossain,
New figures from UNHCR- the UN refugee agency- reveal that 63,000 migrants have arrived in Greece by sea this year
Thống kê mới từ Cao ủy LHQ về người tỵ nạn( UNHCR) cho thấy 63.000 người đã
The U.N. refugee agency UNHCR estimates that up to 4.27 million Syrian refugees will have fled to neighboring countries by the end of this year.
Trong khi đó, Cao ủy Liên hợp quốc về người tị nạn( UNHCR) ước tính cuối năm nay sẽ có tới 4,27 triệu người Syria chạy nạn sang các nước láng giềng.
Refugee Cash Assistance(RCA) provides financial assistance to
Hỗ trợ tiền mặt của người tị nạn( RCA)
Syrian refugee Amal lost both her husband
Amal, người tị nạn đến từ Syria, đã mất cả chồng
Europe's refugee crisis also proved to be a key topic of debate before the election.
Cuộc khủng hoảng di cư ở châu Âu là một trong các chủ đề tranh luận trước bầu cử.
There is a gap between what a refugee desires and what EU governments can make possible.
Điều này diễn đạt hố sâu giữa những điều người dân ước vọng và những gì các chính quyền có thể thực hiện được.
According to UNHCR, the UN's refugee agency, as of 2013 there were at least three million migrant workers in Thailand.
Theo Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn( UNHCR), tính đến 2013, có ít nhất 3 triệu lao động nhập cư đang làm việc tại Thái Lan.
Ian Rintoul, of the Refugee Action Coalition group, said that Mr Chegeni was"suffering the effects of long-term arbitrary detention".
Ian Rintoul, từ nhóm Liên Minh Hành Động vì người Tỵ Nạn, nói ông Chegeni đã“ bị ảnh hưởng của việc tạm giam vô căn cứ dài hạn”.
Greece, circa 1946: Refugee girls eat a piece of'halva',
Khoảng năm 1946, tại Hy Lạp, những bé gái di cư ăn một suất" halva",
For the cost of resettling one refugee in the United States, we can assist more than 10 in their.
Với chi phí của việc tái định cư cho một người tị nạn tại Hoa Kỳ, chúng tôi có thể giúp đỡ được hơn 10 người ngay tại quê nhà của họ.
Refugee settlement and related issues continued to play significant role in the politics and socio-economic condition of the state.[25].
Định cư những người tị nạn và các vấn đề liên quan tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong điều kiện chính trị và xã hội- kinh tế của bang.[ 23].
Britain will be taking its extra refugees directly from refugee camps bordering Syria, not from among migrants already in Europe.
Những người sắp được tiếp nhận đến từ các trại tỵ nạn của Liên Hiệp Quốc gần biên giới Syria, không phải những người hiện đã đến được châu Âu.
Tens of thousands more have fled into refugee shelters since the violence began earlier this month in the Johannesburg township of Alexandra.
Hơn 25,000 người đã bỏ nhà cửa đi lánh nạn kể từ khi bạo động bắt đầu ở thị trấn Alexandra thuộc Johannesburg hôm 11 tháng này.
Results: 3157, Time: 0.1187

Top dictionary queries

English - Vietnamese