TÌNH TRẠNG TỊ NẠN in English translation

refugee status
tình trạng tị nạn
chế tị nạn
vị thế tị nạn
asylum status
tình trạng tị nạn
xin tị nạn trạng thái
asylee status
asylee tình trạng
asylee
tình trạng tị nạn

Examples of using Tình trạng tị nạn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
không công nhận tình trạng tị nạn và người xin tị nạn, nên họ thường bị
not recognising the state of refugees or asylum seekers who are instead treated as illegal immigrants
Theo Công ước liên quan đến Tình trạng tị nạn, Đức trao tư cách người tị nạn cho những người bị truy tố vì chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch của họ hoặc thuộc một nhóm đặc biệt.
In accordance with the Convention Relating to the Status of Refugees, Germany grants refugee status to persons that are facing prosecution because of their race, religion, nationality or belonging to a special group.
Chương trình học bổng này dành cho công dân nước ngoài có tình trạng tị nạn hoặc người đã nhận được tị nạn Hoa Kỳ hoặc nộp đơn xin tị nạn Hoa Kỳ, hoặc đang ở Hoa Kỳ dưới trạng thái tạm thời được bảo vệ.
This scholarship program is for foreign nationals with refugee status living anywhere in the world, or who have received US asylum or submitted a US asylum application, or are in the US under Temporary Protected Status..
Hiện nay, tình trạng di cư toàn cầu và tình trạng tị nạn đã đặt vấn đề di dân lên hàng đầu trong Chương trình nghị sự chính trị của nhiều quốc gia và cộng đồng quốc tế nói chung.
The current global migration and refugee situation has put migration issues high on the political agenda of many countries and the international community as a whole.
Chương trình học bổng này dành cho công dân nước ngoài có tình trạng tị nạn hoặc người đã nhận được tị nạn Hoa Kỳ hoặc nộp đơn xin tị nạn Hoa Kỳ, hoặc đang ở Hoa Kỳ dưới trạng thái tạm thời được bảo vệ.
The Scholarship is for foreign nationals with refugee status or who have received US asylum or submitted a US asylum application, or are in the US under Temporary Protected Status..
đang giúp họ nộp đơn xin tình trạng tị nạn.
first-aid, etc) and is helping them with their applications for a refugee status.
Số người nhập cư tăng vọt kể từ khi Đức tuyên bố sẽ tiếp nhận những người Syria, ngay cả khi họ vẫn cần đăng ký tình trạng tị nạn theo thủ tục tại quốc gia thuộc EU đầu tiên nơi họ đặt chân tới trong hành trình tới Đức.
Numbers have surged since Germany declared it would admit Syrians, even if they technically should have applied for refugee status in the first EU country they set foot in on their way to Germany.
Số người nhập cư tăng vọt kể từ khi Đức tuyên bố sẽ tiếp nhận những người Syria, ngay cả khi họ vẫn cần đăng ký tình trạng tị nạn theo thủ tục tại quốc gia thuộc EU đầu tiên nơi họ đặt chân tới trong hành trình tới Đức.
Migrant numbers had surged since Germany weeks earlier declared it would admit Syrians, even if they technically should have applied for refugee status in the first EU country they set foot in on their way to Germany.
tình trạng tị nạn hay có Học bổng Phát triển Úc( Australian Development).
an approved exchange program, have a refugee status or hold an Australian Development Scholarship.
mà khi nhận được thẻ bởi được công nhận tình trạng tị nạn tại Ba Lan;
for at least 2 years on the basis of a permanent residence permit-> which was obtained in connection with refugee status granted in Poland;
Nghị định thư 1967 về Tình trạng tị nạn.
1967 Protocol relating to the Status of Refugees.
tuyên bố tình trạng tị nạn, có thể tìm thấy chính mình đặt trên một chuyến bay trở về nước xuất xứ hoặc ở trong tù chờ kết quả của thủ tục tố tụng pháp lý.
claiming refugee status, may find themselves put on a return flight to their country of origin or in jail awaiting the outcome of legal proceedings.
Khi chờ văn phòng Liên Hiệp Quốc cấp cho anh tình trạng tị nạn, tín hữu Afshin nói với CBN News rằng giờ anh có thể làm những điều ở Thổ Nhĩ Kỳ mà anh không thể làm ở Iran như là chia sẻ“ Lời Chúa cho những người khác”, anh ngợi khen Chúa và dự phần phục vụ hội thánh một cách tự do.
As he waits for the U.N. office to grant him refugee status, Christian Afshin told CBN News that he can now do things in Turkey that he could not do in Iran like speaking about“God's Word to other guys,” freely praising the Lord and attending church service.
Một người như vậy có thể được gọi là người xin tị nạn, cho đến khi được cấp tình trạng tị nạn bởi nhà nước ký kết
Such a person may be called an asylum seeker until granted refugee status by the contracting state or the UNHCR if
Một người như vậy có thể được gọi là người xin tị nạn, cho đến khi được cấp tình trạng tị nạn bởi nhà nước ký kết
Such a person may be called an asylum seeker until granted refugee status by the contracting state or the UNHCR[2]
nơi ông có tình trạng tị nạn và chơi bóng đá bán chuyên nghiệp cho Pascoe Vale.
Al-Araibi back to Australia, where he has refugee status and plays semi-professional football for Pascoe Vale.
người có tình trạng tị nạn ở Úc nhưng đã bị bắt tại sân bay Bangkok vào năm ngoái sau khi đến hưởng tuần trăng mật.
on another refugee case, involving a Bahrain footballer Hakeem AlAraibi, who has refugee status in Australia but was arrested at Bangkok airport last year after arriving for his honeymoon.
người có tình trạng tị nạn ở Úc nhưng đã bị bắt tại sân bay Bangkok vào năm ngoái sau khi đến hưởng tuần trăng mật.
on another refugee case, involving Bahrain footballer Hakeem AlAraibi, who has refugee status in Australia but was arrested at Bangkok airport last year after arriving for his honeymoon.
người tị nạn từ Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn và cung cấp thẻ tình trạng tị nạn cho chính quyền Thái Lan,
detained told Amnesty International that they had been recognized as refugees by the UN High Commissioner for Refugees and provided their refugee status card to the Thai authorities,
vì bị tra tấn- họ cần được cấp tình trạng tị nạn và được quyền chọn tái định cư tại một nơi khác”.
they were really persecuted, because they suffered torture- they should be given refugee status and have the option to resettle somewhere else.".
Results: 133, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English