RUNNING OF in Vietnamese translation

['rʌniŋ ɒv]
['rʌniŋ ɒv]
hoạt động của
activity of
operation of
action of
functioning of
the work of
the workings of
performance of
running of
operated by
chạy của
run of
running of
điều hành của
executive of
CEO of
operator of
operated by
of governing
running of
the executor of

Examples of using Running of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Disallow the running of distracting games based on webs or client, such as LOL or WOW.
Không cho phép các hoạt động của lam sao lang trò chơi dựa trên webs hoặc khách hàng, chẳng hạn như LOL hoặc WOW.
These results suggest that venous thromboembolism is a manifestation of the running of cancer, and that thromboprophylaxis is of limited value.
Những kết quả này gợi ý rằng huyết khối tĩnh mạch là một biểu hiện của các hoạt động của bệnh ung thư, và dự phòng huyết khối có giá trị hạn chế.
does not affect the running of the kitchen.
không ảnh hưởng đến các hoạt động của nhà bếp.
doesn't affect the running of the company.
không ảnh hưởng đến hoạt động của công ty.
Each cycle orientation is controlledby precise cam dividing mechanism to finish the running of complete machine.
Mỗi hướng chu kỳ là controlledby cơ chế chính xác cam chia để kết thúc các hoạt động của máy hoàn chỉnh.
In this new position, Morris took charge of the day-to-day running of the studio facilities and products.[30].
Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm.[ 34].
a strain, or a friction, in the running of that machine.
sự ma sát trong sự hoạt động của guồng máy này.
Panasonic technology has its own part to play in the running of the Olympic Games.
Công nghệ của Panasonic có một phần riêng của nó để chơi trong các hoạt động của Thế vận hội.
The purpose of this service is to facilitate the running of interactive applications….
Mục đích của dịch vụ này là tạo điều kiện cho hoạt động của các ứng dụng tương tác….
It adopts PLC programmable controller to make running of the whole machine programmed.
Nó thông qua bộ điều khiển lập trình PLC để thực hiện các hoạt động của toàn bộ máy được lập trình.
The Bill proposes to set out a clear set of rules pertaining to the running of fintech companies which will help reduce costs and drive competition in a sector that includes crowd-funders and payment firms.
Dự luật đề xuất đưa ra một bộ quy tắc rõ ràng liên quan đến hoạt động của các công ty Fintech nhằm giảm chi phí và thúc đẩy cạnh tranh trong một lĩnh vực bao gồm các nhà tài trợ crowd và các công ty thanh toán.
But rather than seeing robotisation simply as a way to improve the running of systems, Dubai is intensively robotising public services with the aim of creating the“happiest city on Earth”.
Nhưng thay vì xem robot hóa chỉ đơn giản là một cách để cải thiện hoạt động của các hệ thống, Dubai đang tăng cường robot hóa các dịch vụ công cộng với mục đích tạo ra các trò chơithành phố hạnh phúc nhất trên trái đấtMùi.
also called the Running of the Bulls.
còn gọi là cuộc chạy của những con trâu.
In the 2006 running of the annual Nürburgring endurance classic amongst a field of mostly motorsport homologated cars, Aston Martin entered a near-standard,
Trong năm 2006 hoạt động của năm Nürburgring độ bền kinh điển giữa một lĩnh vực chủ yếu là xe motorsport homologated,
The upkeep and running of the College is not without challenges in terms of sustainability,
Sự bảo trì và điều hành của Trường Cao đẳng không phải
27 The watchman said,"I think the running of the first is like the running of Ahimaaz the son of Zadok.".
nói:“ Tôi nhận ra được nước chạy của người thứ nhất, như nước chạy của Akhimaas, con của Sađok”.
divided into lift and not lift type, the running of belt is driven by electric roller, and the whole lifting
không phải loại thang máy, hoạt động của dây đai được điều khiển bằng con lăn điện,
Visa Agency(MRVA), was entrusted with the regulation and running of the Malta Residence and Visa Program(MRVP).
đã được giao phó với quy định và điều hành của Chương trình Di trú và Thị thực Malta( MRVP).
This core knowledge is essential to the running of any business, and you will further develop your skills through elective modules in key areas.
Kiến thức cốt lõi này rất cần thiết cho hoạt động của bất kỳ doanh nghiệp nào và bạn sẽ phát triển hơn nữa các kỹ năng của mình thông qua các mô- đun tự chọn trong các lĩnh vực chính.
In this type of control unit also includes controlling for all running of mechanical transmission system and three changeable controlling of radiography system, optical shutter door's controlling.
Trong loại thiết bị điều khiển này cũng bao gồm điều khiển cho tất cả hoạt động của hệ thống truyền cơ học và ba điều khiển thay đổi hệ thống X quang, điều khiển cửa trập quang.
Results: 100, Time: 0.0596

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese