SET THEMSELVES in Vietnamese translation

[set ðəm'selvz]
[set ðəm'selvz]
tự đặt mình
put themselves
place themselves
set themselves
position yourself
establishing itself
đặt bản thân mình
put myself
to place themselves
set themselves

Examples of using Set themselves in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
unrepentantly practice what is wicked in Jehovah's eyes and who set themselves in opposition to him cannot do so with impunity.
Giê- hô- va và không ăn năn tự đặt mình vào vị trí đối nghịch với Ngài, không được miễn hình phạt.
And, indeed, socialists everywhere were the first to recognize that the task they had set themselves required the general acceptance of a common Weltanschauung, of a definite set of values.
Và, quả thật, những nhà xã hội chủ nghĩa ở mọi nơi là những người đầu tiên nhận ra rằng công việc mà họ đã đặt chính mình vào, đòi hỏi sự chấp nhận chung chung về nhân sinh quan thế giới phổ thông, về một khuynh hướng xác định về những giá trị.
But even if all countries meet the goals they set themselves, the world will warm by 2.9 degrees Celsius to 3.4 degrees Celsius.
Ngay cả khi tất cả các nước đáp ứng các mục tiêu mà họ tự đặt ra, Trái đất vẫn sẽ ấm lên từ 2,9 độ C đến 3,4 độ C và xu hướng này tiếp tục còn gia tăng.
The twins set themselves the challenge of learning a language in a week in order to stretch themselves, and then it was a question of choosing which language to learn.
Cặp song sinh đặt mình những thách thức của việc học một ngôn ngữ trong một tuần dành cho bản thân họ và họ đã tìm ra câu trả lời cho câu hỏi liệu có nên chọn lựa ngôn ngữ mới này để học.
The twins set themselves the challenge of learning a language in a week in order to stretch themselves, and then it was a question of choosing which language to learn.
Hai anh em đã tự đặt ra mục tiêu học một ngoại ngữ mới trong vòng một tuần để thử thách bản thân nhưng sau đó, họ lại tự hỏi liệu nên chọn ngôn ngữ gì.
In 1959 Hans and Edwin Kurth set themselves the objective of creating a new marketplace niche based on quality through engineering and technical design.
Edwin Kurth đã đặt mình mục tiêu của việc tạo ra một thương hiệu mới chiếm lĩnh thị trường, dựa trên chất lượng thông qua thiết kế kỹ thuật.
The arsonists disguise themselves as salesmen, talk their way into people's homes, set themselves up in people's attics, and subsequently burn down the houses.
Những kẻ phá hoại tự cải trang thành những nhân viên bán hàng, nói chuyện của họ vào nhà của người dân, đặt mình lên trong gác xép của người dân, và sau đó đốt nhà.
By leveraging several free tools, advertisers can generate enough information to make informed decisions on keyword targets and set themselves up for successful SEO campaigns.
Bằng cách tận dụng một số công cụ miễn phí, nhà quảng cáo có thể tạo ra đủ thông tin để đưa ra quyết định về các mục tiêu từ khóa và đặt mình lên cho các chiến dịch SEO thành công.
What was surprising, however, was the fact that only the older children- around age nine and above- set themselves more reminders when they knew their memory would fail them.
Tuy nhiên, điều đáng ngạc nhiên là thực tế là chỉ có những đứa trẻ lớn hơn- khoảng chín tuổi trở lên- tự đặt ra nhiều lời nhắc nhở hơn khi chúng biết rằng trí nhớ của chúng sẽ khiến chúng thất bại.
In coming up with their shell concept, the EDAG team of engineers, headed by project manager Andreas Funk, set themselves the goal of using the greatest possible number of carry-over parts.
Trong đến với khái niệm vỏ của họ, đội EDAG của các kỹ sư, đứng đầu là giám đốc dự án Andreas Funk, đặt mình vào mục đích sử dụng số lượng lớn nhất có thể của các bộ phận thực hiện giao.
By utilizing a few free devices, promoters can create enough data to settle on educated choices on catchphrase targets and set themselves up for effective SEO crusades.
Bằng cách tận dụng một số công cụ miễn phí, nhà quảng cáo có thể tạo ra đủ thông tin để đưa ra quyết định về các mục tiêu từ khóa và đặt mình lên cho các chiến dịch SEO thành công.
Bamboo Airways should somehow set themselves apart through both pricing and service quality.
Bamboo Airways nên bằng cách nào đó đặt mình ngoài cả giá cả và chất lượng dịch vụ.
choosing the right player, others have set themselves back by picking the wrong one.
một số tổ chức khác đã tự đặt lại bằng cách chọn sai.
they want from life, and haven't set themselves formal goals.
đã không tự đặt mình vào các mục tiêu chính thức.
human beings set themselves up in place of God and thus end up
con người lại đặt mình vào vai trò của Thiên Chúa
it is very easy to access the database to check license status, also makes it easy for people to steal the information of licensed contractors; and set themselves out as contractors, when they aren't!
cũng làm cho nó dễ dàng cho người dân để ăn cắp thông tin của các nhà thầu được cấp phép; và đặt mình ra ngoài là nhà thầu, khi họ không!
Once they are able to regard themselves more positively- and to be less harsh in their self-criticism- they will be able to achieve the high goals they set themselves, in the process becoming an inspirational model to everyone lucky enough to wander across their path.
Một khi họ có thể tự đánh giá mình theo hướng tích cực hơn và bớt gay gắt trong việc tự trách, họ sẽ có thể đạt được những mục tiêu cao mà họ tự đặt ra, trong quá trình trở thành một hình mẫu truyền cảm hứng cho mọi người đủ may mắn để đi lang thang trên con đường của họ.
Once they are able to regard themselves more positively-and to be less harsh in their self-criticism-they will be able to achieve the high goals they set themselves, in the process becoming an inspirational model to everyone lucky enough to wander across their path.
Một khi họ có thể tự đánh giá mình theo hướng tích cực hơn và bớt gay gắt trong việc tự trách, họ sẽ có thể đạt được những mục tiêu cao mà họ tự đặt ra, trong quá trình trở thành một hình mẫu truyền cảm hứng cho mọi người đủ may mắn để đi lang thang trên con đường của họ.
Avoid setting themselves up for problems;
Tránh tự đặt ra vấn đề;
Those are the kinds of ambitions now people are setting themselves in terms of rapidity of change.
Đó là những hoài bão mà bây giờ người ta đang đặt ra cho chính mình khi nói về tính nhanh chóng của sự thay đổi.
Results: 48, Time: 0.0375

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese