SYMBOLIZING in Vietnamese translation

['simbəlaiziŋ]
['simbəlaiziŋ]
tượng trưng cho
symbolizes
represents
symbolises
biểu tượng cho
symbol for
icon for
symbolizes
represents
logo for
emblem for
symbolising
symbolic for
symbolism for
biểu trưng cho
represents
symbolizes
logo for
symbolising
sự
really
is
and
actually
real
event
due
truly
true
fact

Examples of using Symbolizing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Beijing Hutongs are maybe some of the most emblematic spots symbolizing Beijing city in the eyes of tourists coming to China worldwide.
Bắc Kinh ngõ là có thể một số trong những điểm tiêu biểu nhất tượng trưng cho thành phố Bắc Kinh trong con mắt của khách du lịch đến Trung Quốc trên toàn thế giới.
Therefore, phenomenal identity can be considered to be a theory symbolizing the equality and the harmony of all of the components.
Vì vậy, hiện tượng đồng nhất có thể được xem như là lý thuyết tượng trưng sự công bằng và hòa hợp trong tất cả những thành phần của nó.
Items symbolizing family crafts, arts or professions were often
Các món đồ là biểu tượng cho nghề thủ công gia đình,
The eldest son opens the front door first, symbolizing that he is"inviting" his ancestors to come in.
Anh sẽ mở cửa trước, biểu tượng rằng gia đình đang" mời gọi" tổ tiên của mình vào.
The second goat he would release into the wilderness, symbolizing that the sins of the people were carried away.
Còn con khác được thả vào rừng, với biểu tượng là nó mang đi những tội lỗi của cộng đồng.
He has also been seen as symbolizing the dilemmas involving the moral responsibility of the scientist in the nuclear world.
Ông cũng được xem như biểu tượng về nan đề liên quan tới trách nhiệm đạo đức của nhà khoa học trong thế giới thời đại hạt nhân.
The controversial snake tattoo has a changeable energy, symbolizing at the same time reason and temptation, life and death, envy and generosity.
Hình xăm con rắn gây tranh cãi có một năng lượng thay đổi, tượng trưng đồng thời lý trí và cám dỗ, sự sống và cái chết, sự đố kị và rộng lượng.
Also symbolizing truth and reverence,
Cũng là biểu tượng của sự chân thật,
A woman symbolizing freedom will do well on my husband's desk.
Bức tượng phụ nữ biểu tượng của tự do sẽ hợp với bàn làm việc của chồng tôi.
He crown the facade with figures symbolizing the three theological virtues(faith, hope and charity).[22][23][3].
Ông trang trí mặt tiền với hình tượng của ba nhân đức đối thần( đức tin, hy vọng và yêu thương).[ 1][ 2][ 3].
opposed to the horse symbolizing strength and war.
đối lập với ngựa, biểu tượng của chiến tranh và sức mạnh.
each other through their God force, and Manuka was symbolizing that for him right before his eyes.
Manuka đang tượng trưng cho điều đó ngay trước mắt anh ta.
You now have in your possession a talisman symbolizing the end of the cold war.
Giờ đây, bạn đã có trong tay một bùa vật- biểu tượng của sự kết thúc chiến tranh Lạnh.
It is here that in 1975, the North Vietnamese army crashed through the palace walls, symbolizing the official end of the war.
Chính tại đây, vào năm 1975, quân đội Bắc Việt đã đâm xuyên qua các bức tường cung điện, tượng trưng cho sự kết thúc chính thức của cuộc chiến.
It is said that Pope Gregory I saw the Archangel Michael on the top of the castle, symbolizing the end of the plague.
Người ta nói rằng Đức Giáo hoàng Gregory I đã nhìn Michael Archangel trên đỉnh của lâu đài, tượng trưng cho sự chấm dứt của bệnh dịch hạch.
bronze statues symbolizing the four seasons.
tượng đồng tượng trưng cho bốn mùa.
is a comfortable and friendly resort, symbolizing the new luxury of the coastal city of Nha Trang.
thân thiện, biểu tượng sang trọng mới của thành phố biển Nha Trang.
which symbolizes an enthusiastic approach to life, and a red hat, symbolizing a passion for adventure.
và một chiếc mũ màu đỏ, tượng trưng cho niềm đam mê phiêu lưu.
Further, it expresses expansion into the universe by symbolizing"earth" and"sun.".
Ngoài ra, nó còn thể hiện sự mở rộng ra vũ trụ qua các biểu trưng" trái đất" và" mặt trời".
Red was chosen as it is bold and visible- symbolizing passion, heart and love.
Màu đỏ được chọn vì nó mạnh mẽ và rõ ràng- biều thị cho sự đam mê, con tim và tình yêu.
Results: 473, Time: 0.1021

Top dictionary queries

English - Vietnamese