TECHNOLOGICAL CHANGES in Vietnamese translation

[ˌteknə'lɒdʒikl 'tʃeindʒiz]
[ˌteknə'lɒdʒikl 'tʃeindʒiz]
thay đổi công nghệ
technological change
technology change
technological shift
technology-enabled change
những đổi thay về kỹ thuật

Examples of using Technological changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
new course not out of free will but because competition is spontaneously eliminated by technological changes which we neither can reverse
bởi vì sự cạnh tranh bị loại bỏ một cách tự nhiên bởi những thay đổi về kỹ thuật mà chúng ta hoặc không thể đảo ngược
policy cannot be exhaustive, and additional conditions or requirements may apply at any time due to technological changes, experience, regulations
yêu cầu có thể áp dụng tại bất kỳ thời gian do công nghệ thay đổi, kinh nghiệm,
Yet given the confluence of technological changes, demographic changes, and resource concerns that
Tuy nhiên do sự giao thoa của thay đổi công nghệ, thay đổi nhân khẩu học
the prices of, antivirus and other security products and services drop as a result of competition, technological changes or other factors such as lower growth or a contraction in
dịch vụ bảo mật khác giảm do cạnh tranh, thay đổi công nghệ hoặc các yếu tố khác như tăng trưởng thấp hơn
Yet given the confluence of technological changes, demographic changes, and resource concerns that
Tuy nhiên do sự giao thoa của thay đổi công nghệ, thay đổi nhân khẩu học
Structural unemployment is often brought about by technological changes that make the job skills of many of today's workers obsolete, and can be addressed by either providing better information to workers
Thất nghiệp cơ cấu thường được gây ra bởi những thay đổi công nghệ, làm cho các kỹ năng làm việc của nhiều công nhân hiện nay bị lỗi thời,
to the critical choices they will be forced to make as a result of the information explosion and other rapid technological changes" Oliver& Utermohlen, p.
họ sẽ buộc phải thực hiện do có sự bùng nổ thông tin và những biến đổi công nghệ nhanh chóng khác” Olivier& Utermohlen, tr.
Technological change leads to.
Công nghệ thay đổi dẫn tới việc.
Technological change over a short period of time.
Về sự thay đổi của công nghệ trong thời gian ngắn.
Technological change was never as fast as it is today.
Chưa bao giờ công nghệ đổi mới nhanh như hiện nay.
Technological change English.
Tiếng Anh technological changes.
Develop my ability to learn and adapt to technological change.
Phát triển khả năng của mình để học hỏi và thích nghi với sự thay đổi công nghệ.
Technological change English.
Tiếng Anh technological change.
In some cases, rapid technological change is even resulting in restoring of jobs back to home countries of FDI.
Trong một số trường hợp, công nghệ thay đổi nhanh chóng có thể dẫn đến công ăn việc làm quay về nước sở tại của dòng FDI.
Crawl, walk, run' can be a very effective approach, even during times of rapid and radical technological change.
Bò, đi bộ, chạy” có thể là phương pháp hữu hiệu, ngay cả trong giai đoạn công nghệ thay đổi nhanh chóng và toàn diện.
Today, because of increasing technological change and the nature of the world economy, we are much more dependent on one another than ever before.
Ngày nay vì có sự gia tăng những biến đổi kỹ thuật và tính chất của nền kinh tế thế giới, chúng ta tùy thuộc lẫn nhau nhiều hơn trước kia.
All around, we see dazzling technological change, but no progress.
Nhìn quanh, chúng ta thấy các thay đổi về công nghệ rất hào nhoáng, nhưng không có tiến bộ.
As author Neil Postman has observed, technological change is not additive but ecological.
Như tác giả Neil Postman nhận xét, sự thay đổi kỹ thuật không chỉ thêm vào nhưng còn có tính cách sinh thái học.
Mr. Romer was cited for his work on the importance of technological change.
Giáo sư Romer được chọn để trao giải do nghiên cứu của ông về sự quan trọng của thay đổi kỹ thuật.
Across the developed world, there has been a range of responses to the challenges of globalization and technological change.
Trong các quốc gia phát triển, có đa dạng phản ứng với thách thức của toàn cầu hóa và thay đổi kỹ nghệ.
Results: 78, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese