Examples of using
The shift
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
But it wasn't my fault for missing the shift last night. I just wanted to say that I'm sorry.
Nhưng không phải do cháu nên bị lỡ ca tối qua. Cháu chỉ muốn nói lời xin lỗi.
One of the most revolutionary changes we will see in the coming decade is the shift to automated material transport via self-driving vehicles.
Một trong những thay đổi mang tính cách mạng nhất mà chúng ta sẽ thấy trong thập kỷ tới là vận chuyển vật liệu một cách tự động thông qua các phương tiện tự hành.
The first manifestation was the shift from savings to over-consumption, especially among the rich.
Biểu hiện đầu tiên là sự chuyển hướng từ tiết kiệm sang tiêu dùng thái quá, nhất là những người giàu có.
SEE ALSO: This chart shows how painful the shift to cloud computing is for IBM and Oracle.
Biểu đồ này cho thấy chuyển đổi sang đám mây đau đớn như thế nào đối với IBM, Oracle.
Prisoners can even order food from prison guards who would secretly bring in the meat and vegetables during the shift change, the report says.
Các tù nhân thậm chí còn có thể đặt mua thức ăn từ các lính canh- họ sẽ bí mật mang đến thịt và rau củ trong khi đổi ca, bản tin cho biết.
However, administrative reform has changed completely along with the development of Information and Technology(ICT) with the shift to e-Government.
Tuy nhiên, với sự tập trung chuyển đổi sang chính phủ điện tử( e- government), cải cách hành chính đã thay đổi hoàn toàn cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin( ICT).
When we select a key setting, we're selecting a starting point in this space, which then determines the rest of the shift sequence.
Khi chúng ta chọn một key setting( vị trí đặt dấu) Chúng ta chọn một điểm bắt đầu trong không gian khóa Nó sẽ định đoạt chuỗi số chuyển sau đó.
He also notes that the shift on China will take a long time to implement.
Ông cũng lưu ý rằng sự chuyển hướng đối với Trung Quốc sẽ mất nhiều thời gian để thực hiện.
If the shift register contains 00000000, for example, then the page has not been used for eight time periods;
Nếu thanh ghi dịch chứa 00000000, thì trang không được dùng cho 8 thời điểm;
The howkers would then get to work, gathering up the vegetables in baskets- often laundry baskets- for weighing with the shift usually finishing around 4pm.
Các howker sau đó sẽ đi làm, thu thập rau trong các giỏ- thường là giỏ giặt- để cân với ca thường kết thúc vào khoảng 4 giờ chiều.
He's one of the first big winners of the shift to 5G that's set to spread worldwide.
Ông là một trong những người đầu tiên thắng lớn từ công cuộc chuyển đổi sang công nghệ 5G đang bùng nổ trên toàn thế giới.
would be used to initialize the shift register.
giá trị ban đầu) cho thanh ghi dịch.
Sustento said fossil fuel companies also need to do their part-- by speeding up the shift to renewable energy.
Sustento cho biết các công ty nhiên liệu hóa thạch cũng cần thực hiện phần của mình- bằng cách tăng tốc độ chuyển đổi sang năng lượng tái tạo.
So to avoid those obstacles, it was suggested to allow night shift workers to sleep for a while while working or before the shift.
Cho nên để tránh những trở ngại đó, đã có đề nghị cho phép người làm ca đêm ngủ một lúc trong khi làm việc hoặc trước ca.
for the hydraulic cylinder, and it is necessary to pay attention to safety when moving in the shift.
cần chú ý đến sự an toàn khi di chuyển trong ca.
The shift of supply chains from China to Southeast Asian countries due to high taxation has great potential for Vietnam's exports.
Sự chuyển dịch của các chuỗi cung ứng từ Trung Quốc sang các nước Đông Nam Á do bị đánh thuế cao mang lại tiềm năng lớn cho hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam.
The shift to the right in Western politics is a revolt against the neoliberal coalitions that have governed since the Soviet Union collapsed.
Sự chuyển dịch sang cánh hữu trong chính trị phương Tây là một cuộc nổi dậy chống lại các liên minh tân tự do đã cầm quyền kể từ khi Liên Xô sụp đổ.
But the global financial crisis, many argue, has given the shift in economic power from America and Western Europe to Asia a big shove.
Nhưng theo nhiều người, cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã tiếp thêm sức đẩy cho sự chuyển dịch sức mạnh kinh tế từ Mỹ và Tây Âu sang châu Á.
They also find that the shift to automation is more pronounced in industries that traditionally rely more heavily on middle-aged workers.
Họ cũng thấy rằng sự dịch chuyển sang tự động hóa rõ rệt hơn trong các ngành công nghiệp truyền thống dựa nhiều vào lực lượng lao động trung niên hơn.
The second difference is about the factors that affect the shift(both humans and animals) in the same continent.
Khác nhau thứ hai là về những yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch( cả người lẫn vật) trong cùng một lục địa.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文