THEIR ARGUMENTS in Vietnamese translation

[ðeər 'ɑːgjʊmənts]
[ðeər 'ɑːgjʊmənts]
lý luận của mình
their arguments
những lý lẽ của họ
their arguments
những cuộc cãi vã
quarrels
arguments
squabbles
brawls
bickering
spats
altercations
các đối số của chúng
their arguments
những tranh cãi của chúng
những luận điểm của họ
những luận cứ của họ

Examples of using Their arguments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When their arguments lead nowhere,
Khi cuộc tranh cãi của chúng chẳng dẫn tới đâu,
I believed their arguments on physical grounds but did not like the mathematical way in which they calculated the emission.
Tôi tin cơ sở vật lý tronglẽ của họ, nhưng tôi không thích phương pháp toán học mà họ sử dụng để tính toán sự phát xạ hạt.
The two opposing teams both pitched their arguments to Gates on May 5, 1999 at a meeting attended by over 20 different people.
Cả hai nhóm đối lập đều đưa ra lập luận của mình với Gates vào ngày 5 tháng 5 năm 1999 tại một cuộc họp có sự tham gia của hơn 20 người khác nhau.
When this omission is corrected, however, their arguments collapse for two reasons.
Tuy vậy, khi thiếu sót này được sửa chữa, những lập luận của họ đều sụp đổ vì hai lý do.
I believed their arguments on physical grounds, but I did not
Tôi tin những lý luận của họ trên những cơ sở vật lý,
So Jesus defeats their arguments by showing that God is a living God of a living people….
Đức Giêsu đánh bại những tranh cãi của họ bằng sự bày tỏ rằng Thiên Chúa là Thiên Chúa hằng sống của người sống.
These people must come out with their arguments, and they are not allowed to demand any respect for their presumed magisterial authority.
Những người này phải nói bằng lý luận của họ, và họ không được phép yêu cầu bất cứ một sự tôn trọng nào cho thẩm quyền huấn giáo tự giả định của họ..
It is no longer good enough for advocates of the Chinese claim to base their arguments on such baseless evidence.
Đã không còn thích hợp cho những người ủng hộ tuyên bố chủ quyền của TQ dựa vào những bằng chứng vô căn cứ như vậy cho lập luận của họ.
research the law, prepare written submissions and present their arguments to a trained lawyer or judge.
chuẩn bị bài viết và trình bày lập luận của mình cho một luật sư hoặc thẩm phán được đào tạo.
Even so, Harumi's quiet voice slipped into Anzai's ears through the cracks in their arguments.
Dù vậy, giọng nói êm ả của Harumi chảy vào tai của Anzai qua những vết nứt trong lý lẽ của họ.
The common thread was that these voters gained the information to support their arguments from social media.
Chủ đề chung là những cử tri này đã có được thông tin để hỗ trợ cho lập luận của họ từ phương tiện truyền thông xã hội.
Ferrier is angered by their arguments over Lucy and throws them out.
Ferrier tức giận bởi lý lẽ của mình với Lucy và đẩy chúng đi.
Still, Chinese officials and scholars have attempted to buttress their arguments by appealing to historical records.
Thế mà các quan chức và học giả Trung Quốc vẫn cố gắng biện bạch cho các lập luận của họ bằng cách viện dẫn đến lịch sử.
speaks very seriously and uses scientific research to support their arguments.
sử dụng nghiên cứu khoa học để hỗ trợ cho lập luận của họ.
And why is it that none of the“beware creepy remarketing” articles have any data to back up their arguments?
Và tại sao không có bài nào trong số các bài viết“ Nhắc nhở xem chừng việc tiếp thị lại đáng sợ” lại có kèm theo dữ liệu để dẫn chứng cho lập luận của họ?
Opponents and proponents of genetically modified food have invoked science in their arguments, but science has no definitive answer.
Những người phản đối và đề xuất thực phẩm biến đổi gen đã viện dẫn khoa học trong các lập luận của họ, nhưng khoa học không có câu trả lời dứt khoát.
focus on their failings as a way of disarming their arguments.
cách để đánh bại những lập luận của họ.
Some politicians within the UK's main parties are already agitating for an independent London, and their arguments are relatively strong.
Một số chính trị gia trong đảng chính của Anh đã“ phất cờ” cho việc tách rời London, và lập luận của họ tương đối mạnh.
also provides information about functions and their arguments.
cung cấp thông tin về hàm và đối số của họ.
It is noteworthy that virtually all of the Christian thinkers presupposed the existence of God in their arguments.
Đáng chú ý là hầu như tất cả các nhà tư tưởng Cơ Đốc đều giả định trước sự tồn tại của Thượng Đế trong lập luận của mình.
Results: 107, Time: 0.7646

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese