THESE EXPLANATIONS in Vietnamese translation

[ðiːz ˌeksplə'neiʃnz]
[ðiːz ˌeksplə'neiʃnz]
những giải thích này
these explanations
these interpretations

Examples of using These explanations in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
More than anything, I hope these explanations will help you see how YOU are doing in your quest to wholeheartedly love your friends and family members.
Hơn bất cứ điều gì, tôi hy vọng những lời giải nghĩa này sẽ giúp bạn nhận ra bạn đang ở đâu trong nỗ lực hết lòng yêu thương bạn bè và những thành viên trong gia đình.
These explanations are not part of the current 2010 Incoterms rules, their purpose is
Những giải thích không phải là một phần trong các quy định hiện có của Incoterms 2010,
It is best to take him to someone who knows, to a service thing, because these explanations can not be given in the comments, you should write a text chilometric here.
Nó là tốt nhất để đi với người biết anh ta ở một điều dịch vụ, bởi vì những lời giải thích không thể đưa ra trong các ý kiến, chúng ta nên viết một chilometric văn bản ở đây.
While Robergs says these explanations need further research, Stratton says swimming can be
Dù Robergs cho rằng những giải thích trên vẫn cần phải được nghiên cứu thêm,
It is a message that believing mothers are able to pass on without much explanation: these explanations come later,
Đó là một sứ điệp mà các bà mẹ có đức tin biết truyền lại mà không giải thích nhiều: các lời giải thích sẽ đến sau,
Surely, if the OPCW denies using the Spiez laboratory, then it would be interesting to hear these explanations,” the Foreign Minister of Russia said.
Tất nhiên, nếu như OPCW phủ nhận bản thân thực tế sử dụng phòng thí nghiệm ở thành phố Spiez, thì khi đó sẽ thật thú vị được nghe những lời giải thích này", người đứng đầu Bộ Ngoại giao Nga nói thêm.
If, of course, the OPCW refutes the very fact of using the laboratory of the city of Spiez, then it would be interesting to hear these explanations," he concluded.
Tất nhiên, nếu như OPCW phủ nhận bản thân thực tế sử dụng phòng thí nghiệm ở thành phố Spiez, thì khi đó sẽ thật thú vị được nghe những lời giải thích này"- người đứng đầu Bộ Ngoại giao Nga nói thêm.
Classical or neoclassical economics tends to reject these explanations, and focuses more on rigidities imposed on the labor market from the outside, such as minimum wage laws, taxes, and other regulations that may discourage the
Kinh tế cổ điển hoặc tân cổ điển có xu hướng bác bỏ những giải thích này, và tập trung nhiều hơn vào những quy định cứng nhắc áp đặt cho thị trường lao động,
Classical orneo classical economics tends to reject these explanations, and focuses more on rigidities imposed on the labor market from the outside, such as unionization, minimum wage laws, taxes, and other regulations that
Kinh tế cổ điển hoặc tân cổ điển có xu hướng bác bỏ những giải thích này, và tập trung nhiều hơn vào những quy định cứng nhắc áp đặt cho thị trường lao động,
Classical or neoclassical economics tends to reject these explanations, and focuses more on rigidities imposed on the labour market from the outside, such as minimum wage laws, taxes, and other regulations that may discourage the
Kinh tế cổ điển hoặc tân cổ điển có xu hướng bác bỏ những giải thích này, và tập trung nhiều hơn vào những quy định cứng nhắc áp đặt cho thị trường lao động,
However, some Americans were dissatisfied with these explanations and“No Blood For Oil” became a rallying cry for domestic opponents of the war, though they never reached the size of opposition to the Vietnam War.
Tuy nhiên, một số người Mỹ không bằng lòng với cách giải thích đó và khẩu hiệu“ Không đổi máu lấy dầu” đã trở thành tiếng kêu thường thấy nhất trong các cuộc biểu tình phản đối từ bên trong nước Mỹ, dù chúng không bao giờ đạt tới tầm cao như phong trào phản chiến trong Chiến tranh Việt Nam.
But in my opinion these explanations do not pass the smell test: double-digit increases in house prices, combined with unprecedentedly
Nhưng theo tôi, những lời giải thích này không vượt qua được thử nghiệm về mùi: giá nhà tăng gấp đôi,
However, some Americans were dissatisfied with these explanations and"No Blood For Oil" became a rallying cry for domestic peace activists, though opposition never reached the size of opposition to the Vietnam War.
Tuy nhiên, một số người Mỹ không bằng lòng với cách giải thích đó và khẩu hiệu“ Không đổi máu lấy dầu” đã trở thành tiếng kêu thường thấy nhất trong các cuộc biểu tình phản đối từ bên trong nước Mỹ, dù chúng không bao giờ đạt tới tầm cao như phong trào phản chiến trong Chiến tranh Việt Nam.
There is a second source of tension: that these explanations have cast increasing doubt on the special role of man,
Những giải thích do khoa học đem lại đã gieo rắc hoài nghi- và đây là nguồn
explanations showing how these are the cause of the sufferings of the autistic, and">on the other hand, these explanations are in progress. writing(by Eric Lucas)
giải thích cho thấy làm thế nào họ là nguyên nhân của bệnh">tự kỷ đau khổ, và thứ hai, những lời giải thích đang được văn bản( Eric Lucas)
Besides all these explanations.
Tất cả những giải thích này.
Both of these explanations are unsatisfactory.
Cả hai giải thích này đều không thỏa mãn.
All of these explanations can be justified.
Tất cả các giải thích này đều có thể được biện minh.
Buddhism does not accept either of these explanations.
Phật giáo không chấp nhận một trong hai lối giải thích đó.
However, none of these explanations is completely satisfactory.
Nhưng không một sự giải thích nào trong số đó hoàn toàn thỏa đáng.
Results: 827, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese