THINKS ABOUT in Vietnamese translation

[θiŋks ə'baʊt]
[θiŋks ə'baʊt]
nghĩ về
think about
thinks about
suy nghĩ về việc
think about
thoughts about
considering
contemplating
minds about
thinkin about

Examples of using Thinks about in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now he only thinks about bots.
Anh ấy chỉ nghĩ tới người máy.
Thinks about me.
Nghĩ gì về tôi.
Who thinks about killing people for a living.
Nghĩ về chuyện giết người để kiếm sống.
Thinks about playing Billy again.
Nghĩ lại về việc đóng vai Billy.
You wonder what he thinks about all this, don't you?
Anh tự hỏi anh ta nghĩ gì về việc này nhỉ?
You're the only one who thinks about food this much, How about that?
Thế nào? Chỉ có cô là nghĩ đến món ăn nhiều thế,?
He only thinks about women, sleeping and cigars.
Ổng chỉ nghĩ tới đàn bà, ngủ và xì- gà.
Everyone thinks about leaping off buildings!
Ai cũng nghĩ đến việc nhảy lầu!
What the World Thinks about Hope.
Thế giới ngày nay nghĩ gì về niềm hy vọng.
Nobody thinks about January, nobody thinks about June or July.".
Không ai nghĩ tới tháng 1, không ai nghĩ tới tháng 6 hay tháng 7 sang năm.”.
I wonder what Jeff Todd thinks about all of this.
Nàng tự hỏi không biết ngài Townsend sẽ nghĩ gì về tất cả điều này.
Everyone thinks about the worst case scenario.
Ai cũng nghĩ tới trường hợp xấu nhất.
When they are winning, no one thinks about losing.
Lúc máu thắng, đâu ai nghĩ tới thua.
I have got to think about myself the way God thinks about me.
Tôi cần phải bắt đầu nghĩ về mình như Chúa đã nghĩ về tôi.
Nobody thinks about January, nobody thinks about June or July.
Không ai nghĩ tới tháng 1, càng không ai nghĩ tới tháng 6 hay tháng 7.
How many times do you believe he thinks about sex?
Bao nhiêu lần bạn tin rằng anh ấy đang nghĩ về sex?
Think about what God thinks about.
Nghĩ điều Chúa đang nghĩ tới.
In this moment, the 100% truth is that nobody thinks about this.
Lúc này, sự thực là không ai có tâm trí nghĩ về chuyện đó.
That's not what most of the world thinks about God.
Tuy nhiên, đây không phải là cái đa số mọi sẽ nghĩ về Chúa.
But the sad truth is nobody thinks about them anymore.
Người chết buồn nhất là không còn ai nhớ đến họ.
Results: 726, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese