THINKS ONLY in Vietnamese translation

[θiŋks 'əʊnli]
[θiŋks 'əʊnli]
chỉ nghĩ
only think
just think
am thinking
just figured

Examples of using Thinks only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Our quotes come from Goethe,“The world is so empty if one thinks only of mountains, rivers& cities;
Goethe, đại thi hào Đức, từng nói:“ Thế giới này thật trống rỗng nếu chúng ta chỉ nghĩ đến những ngọn núi,
Or to discuss whether‘a person who thinks only of building walls, wherever it may be,
Hoặc để thảo luận về việc liệu“ một người chỉ nghĩ đến việc xây các bức tường,
The philosopher Goethe once observed,“The world is so empty if one thinks only of mountains, rivers
Goethe, đại thi hào Đức, từng nói:“ Thế giới này thật trống rỗng nếu chúng ta chỉ nghĩ đến những ngọn núi,
There is a quote by a German author Johan Wolfgang that goes:“The world is so empty if one thinks only of mountains, rivers& cities; but to know someone who thinks& feels with us,& who, though distant,
Nhà văn hào người Đức Johann Wolfgang von Goethe có nói:“ Thế giới mới trống rỗng làm sao nếu người ta chỉ nghĩ tới núi, sông
It was Goethe who wrote:"The world is so empty if one thinks only of mountains, rivers,
Goethe, đại thi hào Đức, từng nói:“ Thế giới này thật trống rỗng nếu chúng ta chỉ nghĩ đến những ngọn núi,
Most think only about size and price.
Đa số nghĩ chỉ về kích thước và giá cả.
People want to experience what they think only millions can buy.
Mọi người muốn trải nghiệm những gì họ nghĩ chỉ có hàng triệu người có thể mua.
I thought only Oliver's line was open.
Tôi nghĩ chỉ mở mỗi đường dây của Oliver. Có đâu.
You think only as a substitute.
Bạn nghĩ chỉ như một thứ thay thế.
I thought only the two were necessary.”.
Tôi nghĩ chỉ hai đứa đó là cần thiết.”.
Because I think only through uncertainty is there potential for understanding.
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết.
They're not suing, but I think only because Chase asked-.
Họ sẽ không kiện nhưng tôi nghĩ chỉ bởi vì Chase đã xin.
I think only four people got through to anyone… No, sir. and the news wasn't good.
Tôi nghĩ chỉ có 4 người vượt trội hơn người khác.
And the news wasn't good. I think only four people got through to anyone… No.
Tôi nghĩ chỉ có 4 người vượt trội hơn người khác.
John? I thought only Oliver's line was open.
John? Tôi nghĩ chỉ mở mỗi đường dây của Oliver.
I thought only Oliver's line was open. John?
John? Tôi nghĩ chỉ mở mỗi đường dây của Oliver?
This kind of backwards thinking only exists in third world countries.".
Hình thức thối nát này tưởng chỉ xảy ra ở các nước thuộc Thế Giới Thứ Ba.”.
You think only as a substitute.
Cô nàng chỉ coi bạn là người thay thế.
More and more they think only about their own interests.
Dần dần họ chỉ còn nghĩ đến lợi ích của mình.
You think only as a substitute.
Chỉ coi em như một người thay thế.
Results: 58, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese