THIRD CASE in Vietnamese translation

[θ3ːd keis]
[θ3ːd keis]
trường hợp thứ ba
third case
third circumstance
third instances
vụ thứ ba
third incident
vụ thứ 3
trường hợp thứ 3
thùng thứ 3

Examples of using Third case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Another looked at an 18-year-old boy who was agitated and sweating profusely, and the third case looked at a 16-year-old boy who presented to the ER hallucinating with a"frozen face" and slow speech.
Một người khác nhìn vào một cậu bé 18 tuổi đã bị kích động và đổ mồ hôi, và trường hợp thứ ba nhìn một cậu bé 16 tuổi đã đưa ra cho ER gây ảo giác với một" khuôn mặt lạnh lùng" và nói chậm.
Then in Rafah, the third case, we looked at where an advanced missile hit a motorcycle that was right outside the gates of the UNRWA school, killing about 10 people there.
Rồi ở Rafah, trường hợp thứ ba, chúng tôi tìm hiểu nơi một phi đạn tối tân bắn trúng một chiếc xe gắn máy đó là ngay bên ngoài cổng trường UNRWA, làm khoảng 10 người ở đó thiệt mạng.".
On 17 March, Nigeria confirmed the third case in Lagos State, A 30-year-old Nigerian female citizen that returned on 13 March from the United Kingdom.
Vào ngày 17 tháng 3 năm 2020, Bộ Y tế Bang Lagos đã xác nhận trường hợp thứ ba, một nữ công dân Nigeria 30 tuổi trở về vào ngày 13 tháng 3 năm 2020 từ Vương quốc Anh.
US Assistant Attorney General for National Security John Demers said, it was the third case in less than a year in which a former US intelligence officer had pleaded guilty
Trợ lý Tổng chưởng lý Hoa Kỳ John Demers cho biết đây là trường hợp thứ ba trong vòng chưa đầy một năm,
On 7 March, the third case was confirmed to be from a citizen returning from Italy, which is currently a hotbed for COVID-19.[6]
Vào ngày 7 tháng 3, trường hợp thứ ba được xác nhận là của một công dân trở về từ Ý,
In the third case, the justices will review a lower court ruling allowing the enforcement of separate House committee subpoenas targeting Trump-related financial records from Deutsche Bank AG
Trong vụ thứ ba, các thẩm phán Tối Cao Pháp Viện sẽ xem xét phán quyết của tòa cấp dưới, cho phép thực hiện trát
US Assistant Attorney General for National Security John Demers said, it was the third case in less than a year in which a former US intelligence officer had pleaded guilty or been found guilty of conspiring to pass defence secrets to China.
Trợ lý Bộ trưởng Bộ Tư pháp Mỹ phụ trách an ninh quốc gia John Demers cho biết đây là trường hợp thứ ba trong vòng chưa đầy một năm mà một cựu sĩ quan tình báo Mỹ đã nhận tội hoặc bị kết tội âm mưu chuyển bí mật tình báo và quốc phòng cho Trung Quốc.
US Assistant Attorney General for National Security John Demers said, it was the third case in less than a year in which a former US intelligence officer had pleaded guilty or been found guilty of conspiring to pass defence secrets to China.
Trợ lý Tổng chưởng lý Mỹ chuyên trách an ninh quốc gia John Demers cho hay đây là trường hợp thứ 3 trong vòng chưa đầy một năm một cựu sĩ quan tính báo Mỹ nhận tội tìm cách chuyển bí mật quốc phòng cho Trung Quốc.
had recently travelled from Taiwan.[49] WA also recorded its third case, becoming the 54th case in the country.
WA cũng ghi nhận trường hợp thứ ba, trở thành trường hợp thứ 54 trong cả nước.
In the third case, owing to what, with reference to what,
Trong trường hợp thứ nhì, do cái gì,
intuitional levels; in the second case you have transmission from the causal body, from the higher mental levels; in the third case you have sufficient development to enable the aspirant to receive dictation.
từ các phân- cảnh cao của cõi trí; trong trường hợp thứ ba, bạn có đủ phát triển để giúp cho người tìm đạo nhận được bằng cách đọc.
kicked his wife to death, 6-17-56), but the third case, as it was once conversationally narrated by Dewey, was not without
đá vợ đến chết, 17- 6- 56), nhưng vụ thứ ba, như có lần trong một câu chuyện Dewey kể lại,
The third case,“Case 4000,” Netanyahu,
Trong vụ án thứ ba, vụ án 4000,
A third case would be the fugitive.
Một trường hợp thứ ba sẽ là kẻ chạy trốn.
A third case would be as a fugitive.
Một trường hợp thứ ba sẽ là kẻ chạy trốn.
On 3 April, the third case was confirmed.
Vào ngày 3 tháng 4, trường hợp thứ ba đã được xác nhận.
In the third case, you will need a knife.
Trong trường hợp thứ ba, bạn sẽ cần một con dao.
The third case above is quite interesting to be discussed.
Trường hợp thứ ba ở trên là khá thú vị để được thảo luận.
Okay. My third case was a drunk and disorderly.
Được rồi. Vụ thứ 3 của tôi là một vụ say rượu gây rối.
The third case is wanting: one must be both-a philosopher.
Đã bỏ ra ngoài trường hợp thứ ba: có người phải là cả hai- một triết gia.
Results: 1479, Time: 0.0406

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese