THROUGH THE WORK in Vietnamese translation

[θruː ðə w3ːk]
[θruː ðə w3ːk]
thông qua công việc
through work
qua công việc
through work
through the workings
thông qua việc làm
through employment
through work
through doing
through jobs
through making
thông qua hoạt động
through the operation
through the action
through the activity
through the work
through active
through running
through operational
thông qua tác phẩm
through the work
qua việc làm
by doing
through work
qua công tác
through the work
trên tác phẩm
on the work
nhờ việc làm
by works
nhờ hoạt động
through the activity
thanks to the work
thanks to the action

Examples of using Through the work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thus, through the work of farmers, merchants and so forth,
Do đó, nhờ công lao của nông dân, thương nhân
Through the work of Debreu and his successors, these conditions have been clarified
Nhờ tác phẩm của Debreu và những học giả kế vị ông,
Jägermeister came to greater international attention particularly through the work of Sidney Frank,
Jagermeister đã chú ý nhiều hơn đến quốc tế, đặc biệt là công việc của Sidney Frank,
often through the work of Hu Shih,
thường bằng tác phẩm của Hồ Thích,
Through the work done in that spirit of self-forgetful-ness we gain the power which shall make us appear as nothing in the eyes of men.
Nhờ công việc làm trong tinh thần vong kỷ mà chúng ta đạt được quyền năng làm cho chúng ta như không có giá trị gì hết dưới mắt thế nhân.
Jägermeister came to greater worldwide attention notably through the work of Sidney Frank,
Jagermeister đã chú ý nhiều hơn đến quốc tế, đặc biệt là công việc của Sidney Frank,
feel their own significance, importance, need through the work produced;
nhu cầu của riêng họ thông qua các tác phẩm được sản xuất;
He strongly believed that the world could be redeemed only through the work of many holy priests.
Ngài mạnh mẽ tin tưởng rằng thế giới này có thể được cứu chuộc chỉ bằng hoạt động của nhiều linh mục thánh thiện.
Besides, many goods cannot be adequately produced through the work of an isolated individual;
Ngoài ra, nhiều sản phẩm không thể sản xuất đủ được nếu chỉ có một cá nhân đơn độc làm việc;
more secure about his tax situation, Global Links will support enterprise customers through the work.
Global Links sẽ hỗ trợ Doanh nghiệp khách hàng thông qua các công việc.
We call them artists, and their sharing takes place through the work of their hands.
Họ được gọi là những nghệ sĩ sáng tạo, và thành quả của họ được nhìn thấy qua tác phẩm của họ.
grow and offer through the work we do.
cống hiến như thế nào thông qua việc mà chúng ta làm.
wanted to get to know them through the work?
muốn hiểu họ qua tác phẩm?
of government software development, assisting(largely through the work of the incredible Karl Fogel) with topics such as development process,
hỗ trợ( phần lớn thông qua công việc không thể tin nổi của Karl Fogel)
Through the work of Saint Faustina, this message has
Qua công việc của các tín hữu Ba Lan,
This online course will explore Hispanic culture through the work of three iconic Hispanic film directors: Luis Buñuel, Pedro Almodóvar, and Guillermo del Toro.
Khóa học trực tuyến này sẽ khám phá văn hóa Tây Ban Nha thông qua công việc của ba đạo diễn phim Tây Ban Nha mang tính biểu tượng: Luis Buñuel, Pedro Almodóvar và Guillermo del Toro.
One-hundred and thirty-three years after the gospel first reached the Korean peninsula through the work of foreign missionaries, Christians now make up more than a quarter of the South Korean population.
Một trăm ba mươi năm sau khi Phúc Âm đầu tiên đến với bán đảo Triều tiên thông qua hoạt động của các nhà truyền giáo nước ngoài, các Cơ Đốc nhân hiện chiếm hơn một phần tư dân số Hàn Quốc.
Through the work of Saint Faustina, this message has
Qua công việc của nữ tu người Ba Lan này,
When employees feel they are making a difference in the world through the work they do--whether they're designing apps or laying down asphalt--it increases their motivation to perform.
Khi nhân viên cảm thấy họ đang tạo ra sự khác biệt trên thế giới thông qua công việc họ làm, cho dù là thiết kế ứng dụng hay lót nhựa đường, điều đó cũng làm tăng động lực cho họ để thực hiện công việc..
Unveil the inner shrine, and through the work of all the craftsmen of the Lord extend the temple's walls
Hãy vén màn các nội điện, và qua công việc của tất cả các thợ thủ công của Chúa,
Results: 125, Time: 0.076

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese