TO BE TALKING in Vietnamese translation

[tə biː 'tɔːkiŋ]
[tə biː 'tɔːkiŋ]
đang nói
speak
are talking
are saying
are telling
are speaking
am talkin
are referring
để nói
to say
to tell
to talk
to speak
to refer
to state
bàn
table
desk
talk
discuss
goal
countertops
hand
trò chuyện
chat
talk
conversation
converse
chatter
thảo luận vào
discussed
debated
discussion in
to be talking
để được nói chuyện

Examples of using To be talking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He seems to be talking about that also.
Hình như nó cũng có nói đến cái này thì phải.
It is too early to be talking about revenues.
Còn quá sớm để chúng tôi nói về lời lãi.
He appeared to be talking to the air.
Dường như đang nói chuyện với không khí.
And he's going to be talking with us about how.
Ông sẽ nói chuyện với tôi về cách.
We do not seem to be talking about the same person.
Nhưng tôi không nghĩ rằng cô ấy đã nói đến cùng một người.
They appeared to be talking intensely.
Dường như họ nói chuyện rất ăn ý.
She seemed to be talking about tomorrow's duels.
Thì ra họ đang bàn về trận đánh nay mai.
You just seem to be talking over everybody.
Có vẻ như họ đang nói đến tất cả mọi người.
Wasn't Akagi supposed to be talking with Michiru on the roof?
Chẳng phải Akagi lẽ ra đang nói chuyện với Michiru trên tầng mái sao?
She almost seem to be talking to the air.
Dường như đang nói chuyện với không khí.
You seem to be talking over them.”.
Ngươi quả nhiên là nói chuyện hướng về hắn.".
He seems to be talking with you.
Mặc dù ra vẻ là đang nói chuyện với các anh.
They seem to be talking to you.
Mà họ hình như đang nói chuyện với cô.
Somehow she seems to be talking to the mannequin.
Có vẻ như con bé đang nói chuyện với ai đó bên công việc người mẫu.
He appears to be talking to someone.
Hình như anh ấy đang nói chuyện với ai đó.
And we were meant to be talking about Aung San Suu Kyi.
Và ta phải kể tới Aung San Suu Kyi.
He seemed to be talking about K, while K's mother remained silent.
Hình như ông đang nói chuyện về K nhưng mẹ của K vẫn không nói lời nào.
You're supposed to be talking to our patient.
Cậu đáng ra đang nói chuyện với bệnh nhân chứ.
He did not want to be talking to me at all.
Anh ta không muốn nói chuyện với tôi tí nào.
He seems to be talking with his girlfriend.
Có vẻ anh ta đang nói chuyện với bạn gái.
Results: 242, Time: 0.0656

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese