TO GET THEM in Vietnamese translation

[tə get ðem]
[tə get ðem]
để có được chúng
to get them
to acquire them
to obtain them
to find them
to receive them
to have them
để đưa họ
to take them
to bring them
to get them
to put them
to lead them
to send them
to drive them
to include them
to place them
to set them
để khiến họ
to make them
to get them
to keep them
to bring them
to cause them
to pique their
để lấy chúng
to get them
to retrieve them
to take them
to grab them
to pick them up
to obtain them
để nhận được chúng
to receive them
to get them
để chúng có
so they have
to get them
so they could
they are
them available
nhận chúng
receive them
get them
accept them
pick them up
take them
to admit them
acknowledged them
để làm cho họ
to make them
to get them
to do them
để bắt chúng
to catch them
to capture them
to get them
to make them
to take them
để giúp họ
to help them
to enable them
to assist them
to make them
to give them
to keep them
cho họ phải
gọi họ

Examples of using To get them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your goal is to get them comfortable at in talking to you.
Mục tiêu là làm cho họ cảm thấy thoải mái khi nói chuyện với bạn.
Essential means you need to get them through your nutrition.
nghĩa là bạn cần phải có được nó thông qua chế độ ăn uống của bạn.
Try hard to get them talking.
Hãy cố gắng làm cho họ nói chuyện.
Try to get them to smile.
Cố gắng làm cho họ mỉm cười.
Just to get them moving.
Mà chỉ bắt họ di chuyển.
We want to get them moving.
Chúng ta cần khiến chúng di chuyển.
I hope to get them in the yard tomorrow.
Tôi nghĩ họ có thể ra sân vào ngày mai.
It is difficult enough to get them now.
Khó khăn lắm cô mới có được chúng vậy mà hiện giờ.
Try to get them talking.
Hãy cố gắng làm cho họ nói chuyện.
To get them to appear, you must perform a certain set of actions.
Để làm cho chúng hoạt động, bạn sẽ phải thực hiện một vài cài đặt.
We have to find ways to get them off the ground.
Cần phải có cách đưa chúng ra khỏi lòng đất.
Try to get them to talk.
Hãy cố gắng làm cho họ nói chuyện.
I just need to get them written down.
Con chỉ mong chúng được viết xuống.
McClane managed to get them out but they're still going.
McClane quản lý để với được chúng ra nhưng họ vẫn đang được theo đuổi.
All you have to do to get them is to log into the game.
Những gì bạn cần làm để nhận chúng là đăng nhập vào game.
I was really hoping to get them from you.
Tôi lại mong có được nó từ anh.
You don't think I want to get them as much as you do?
Anh không nghĩ là tôi muốn bắt chúng nhiều như anh sao?
Took me weeks to get them to sleep!
Bắt được chúng đi ngủ đã mất của tôi nhiều tuần đấy!
We need to get them out!
Chúng ta cần đưa chúng ra ngoài!
We're going to get them back.
Chúng ta sẽ bắt họ trả giá.
Results: 891, Time: 0.0832

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese