TO REMIND HIM in Vietnamese translation

[tə ri'maind him]
[tə ri'maind him]
để nhắc nhở ông
to remind him
để nhắc nhở anh ta
to remind him
để nhắc nhở anh
to remind you
gợi cho anh ta nhớ
nhắc anh ấy nhớ

Examples of using To remind him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Utilize the confidence you gained during the breakup to remind him how fun and friendly you are.
Lấy sự tự tin mà bạn tìm được trong thời gian chia tay để nhắc cho anh ấy thấy bạn thú vị và thân thiện như thế nào.
So you want Stefan's humanity back just to remind him how much you two hate each other?
Nên cậu muốn Stefan có lại nhân tính để nhắc anh ta hai người căm nhau ra sao?
then interrupt to remind him that I had been here to see him already,
ngắt lời để nhắc ông là tôi đã đến đây gặp ông rồi,
I was compelled to remind him of all that he had done as I tried to encourage him to do all that he could still do.
Tôi buộc phải gợi nhắc ông về tất cả những gì ông đã làm, tôi cố gắng động viên ông làm tất cả những gì ông vẫn có thể làm được.
I also tried to remind him that there will always be people he doesn't like
Nhưng tôi cũng nhắc nó nhớ rằng ngoài kia vẫn có những người
I see Riley," I say, eager to remind him of all the time I used to spend with my ghostly sister.
Em nhìn thấy Riley mà!”, tôi nói, muốn nhắc anh về khoảng thời gian tôi đã trải qua cùng với bóng ma của đứa em gái nhỏ.
She used even to remind him of it in the morning, as something which had to be done that evening
Cô còn thường nhắc anh vào buổi sáng, giống như nhắc một việc
When Weed tried to remind him about the sculpture, he angrily told Weed not to talk nonsense.
Khi Weed cố gắng nhắc nhở ông ta về tác phẩm điêu khắc, con chim ngu đó đã giận dữ bảo Weed rằng đừng có nói những lời vô nghĩa.
His snapshots serve to remind him of the moments and experiences he had,
Những bức ảnh chụp của anh để nhắc anh về những khoảnh khắc
I would just like to remind him that I worked with him for four years[at Barcelona].
Tôi chỉ muốn nhắc nhở ông ta rằng tôi đã làm việc với ông ta trong 4 năm( ở Barcelona).
I don't suppose it would do any good to remind him that's our job.
Tôi cho là cần phải nhắc nhở ông ấy đó là việc của chúng ta.
I understand, but it is my duty to remind him… That my men are surrounded by thousands of armed Somali militia.
Tôi hiểu, nhưng tôi cũng có nghĩa vụ nhắc nhở ngài rằng… người của tôi đang bị bao vây bởi hàng ngàn dân quân Somalia vũ trang.
I'd just like to remind him that I worked with him for four years[at Barcelona].
Tôi chỉ muốn nhắc nhở ông ta rằng tôi đã làm việc với ông ta trong 4 năm( ở Barcelona).
no problem with this, but B unbelieving, bumped fists with him to remind him of all they had been through together.
B giao đấm với ông để nhắc ông nhớ lại những gì họ đã cùng nhau trải qua.
tell his assistant to remind him of so and so party.
nói trợ lý của anh nhắc anh về bữa tiệc.
is nervous about spending time apart, give him something tangible to remind him of you.
hãy cho anh ta một cái gì đó hữu hình để nhắc anh ta về bạn.
If there's the slightest chance that he has a conscience, It may help to remind him she's not.
Nếu có cơ hội nhỏ hắn có lương tâm, nó có thể giúp nhắc hắn cô bé không phải là đối tượng.
If your child is still worried about going back, give him something unique to remind him of you.
Nếu con của bạn đang lo lắng về việc dành thời gian ngoài, hãy cho anh ta một cái gì đó hữu hình để nhắc anh ta về bạn.
Returning to the topic of his medical practice, Bruchalski explained that he named the Tepeyac Family Center to remind him why he was doing what he was doing.
Quay lại nghề nghiệp của mình, BS Bruchalski giải thích rằng ông đã đặt tên cho Trung tâm gia đình là Tepeyac để nhắc nhở ông tại sao ông đã làm những việc ông làm.
In fact, every vestment the pope wears has great symbolism and is not chosen simply for practical reasons, but to remind him and the faithful of his spiritual duties.
Quả thật, mọi lễ phục mà giáo hoàng mặc đều có tính biểu tượng mạnh mẽ và không chỉ được chọn vì những lý do thực tế đơn giản, nhưng để nhắc nhở ngài và tín hữu về những trách vụ tinh thần của ngài..
Results: 66, Time: 0.0605

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese