TYPIFIED in Vietnamese translation

['tipifaid]
['tipifaid]
đặc trưng
characteristic
typical
signature
distinctive
characteristically
hallmark
specificity
characterized
featured
characterised
tiêu biểu
typical
emblematic
exemplify
typifies
epitomized
epitomises
exponents
điển hình
typical
exemplary
emblematic
đánh dấu
mark
markup
tick
marker
bookmark
highlight
markings

Examples of using Typified in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Digital advertising is murky and fraudulent and typified by“crappy advertising accompanied by even crappier viewing experiences”(P&G's Marc Pritchard at the IAB's Annual Leadership Meeting 2017).
Quảng cáo digital lù mù, điêu trá và điển hình của nó là“ quảng cáo dở tệ kèm theo các trải nghiệm xem thậm chí còn dở tệ hơn”( Marc Pritchard của P& G tại cuộc họp lãnh đạo thường niên của IAB năm 2017).
Almost as a distraction from those European challenges, the focus outside Europe, typified by new missionary congregations, was immensely productive
Gần như sao lãng những thách thức này ở châu Âu, việc tập trung bên ngoài châu Âu, tiêu biểu qua các cộng đoàn thừa sai mới,
The phenomenal economic growth in China, typified by the rise of Shanghai- now the world's biggest city, in the world's biggest country- will have an ever-increasing effect on world trade, and on the world
Sự tăng trưởng kinh tế hiện tượng ở Trung Quốc, đặc trưng bởi sự gia tăng của Thượng Hải- nay là thành phố lớn nhất thế giới,
Typified by that odious board game"Life," it begins with school,
Được đánh dấu bằng trò chơi" Cuộc sống" kỳ quặc đó,
the same practitioner, which is typified by Hương Chân Pháp Tính(1470-1550?),
thậm chí trong một con người, mà điển hình là Hương Chân Pháp Tính( 1470- 1550?),
The Republican Party's liberal element in the early 20th century was typified by Theodore Roosevelt in the 1907- 1912 period, although Roosevelt was more conservative at other points.
Yếu tố tự do của đảng Cộng hòa trong những năm đầu thế kỷ 20 tiêu biểu là Theodore Roosevelt trong giai đoạn 1907- 1912( Roosevelt bảo thủ hơn tại các điểm khác).
Steampunk” started as a sub-genre of science fiction typified by a fascination with steam-powered machinery and alternative histories, with stories frequently set in Victorian England.
Steampunk bắt đầu dưới dạng một thể loại phụ của nền khoa học viễn tưởng được đặc trưng bởi niềm say mê với máy móc chạy bằng hơi nước và lịch sử thay thế, với những câu chuyện thường được đặt ở Victoria Anh Quốc.
And lately, the mushrooming new religions and the menace of the Gurus(as typified by Jim Jones), have become live
Và mới đây các tôn giáo mới đó đã mọc lên như nấm, và mối đe dọa của các Trưởng Giáo( Guru)( điển hình bởi Jim Jones ở Hoa Kỳ)
The problem we face in Antarctica is that the climate varies hugely from year to year, as typified by the enormous swing in Antarctica sea ice over the past two years.
Vấn đề chúng ta gặp phải ở Nam Cực là khí hậu thay đổi rất nhiều từ năm này sang năm khác, như được đánh dấu bằng sự biến động lớn trong băng biển Nam Cực trong hai năm qua.
military strategy depending on context, and is typified by its practical application of technique to real-world or battlefield situations.
và được đặc trưng bởi ứng dụng thực tế của kỹ thuật vào tình huống thế giới thực hoặc giữa chiến trường.
the city of Babylon, a cosmopolitan city typified by a confusion of languages, also called the"beginning" of Nimrod's kingdom.
một thành phố quốc tế điển hình bởi sự hỗn tạp giữa các ngôn ngữ, cũng được gọi là‘ sự bắt đầu' của vương quốc Nimrod.
Pulp, was typified by nostalgic homage to British rock of the 1960s and 1970s.
được đặc trưng bởi cách gợi nhớ tới phong cách British rock của những năm 1960 và 1970.
This is a very exciting year for BVIS as we are not only investing in new staff but also new facilities that is typified by the opening of the new Primary School building.
Năm học này là một năm đầy thú vị đối với Trường Quốc tế BVIS bởi chúng tôi không chỉ đầu tư vào đội ngũ nhân viên mới mà còn trang bị thêm nhiều cơ sở vật chất, điển hình là việc đưa vào sử dụng tòa nhà khối Tiểu học.
is typified by its practical application of technique to real-world or battlefield situations.
được đặc trưng bằng cách áp dụng thực tiễn kỹ thuật vào các tình huống thực tế hoặc trên chiến trường.
Discontent can also be fueled by the pervasiveness of digital technologies and the dynamics of information sharing typified by social media.
Sự bất mãn cũng có thể được thúc đẩy bởi sự phổ biến của các công nghệ số và sự năng động của việc chia sẻ thông tin được đặc trưng bởi các phương tiện truyền thông xã hội.
WNS is typified by a cutaneous infection of the fungus Pseudogymnoascus destructans during hibernation, when the immune system is naturally
WNS được tiêu biểu hóa bởi sự nhiễm trùng qua da của nấm Pseudogymnoascus destructans trong thời gian ngủ đông,
A future typified by the seamless blend of private and public spaces that reconnect local communities, together with premium apartments
Một tương lai được tiêu biểu hóa bởi sự pha trộn liền mạch giữa không gian riêng tư
as is typified by cartoons, line art, and symbols.
như được tiêu biểu hóa bởi phim hoạt hình, nghệ thuật vẽ đường và biểu tượng.
psychological conditions, typified by feelings of agitation and loss of emotional control.
được thể hiện bằng cảm xúc kích động và mất kiểm soát cảm xúc.
Douglas came to prominence in the 1930s as a suave leading man best typified by his performance in the 1939 romantic comedy Ninotchka with Greta Garbo.
Douglas trở nên nổi tiếng trong những năm 1930 như một người đàn ông ưu tú, có lẽ được thể hiện tốt nhất bởi màn trình diễn của ông trong bộ phim hài Ninotchka năm 1939 với Greta Garbo.
Results: 69, Time: 0.0769

Top dictionary queries

English - Vietnamese