UNPLUGGING in Vietnamese translation

[ʌn'plʌgiŋ]
[ʌn'plʌgiŋ]
rút
withdraw
draw
take
drain
unplug
back
pulled
retreated
viruses
retired
rút phích cắm
unplug
pull the plug
tháo
remove
take
unscrew
unplug
detach
removable
unload
untie
disassembly
undo

Examples of using Unplugging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
can quickly attach and remove the notebook without the need of plugging and unplugging all cables- that's ideal.
không cần cắm và rút tất cả cáp- đó là mới là điều thuận tiện.
allow the convenience and enjoyment of music playback simply by unplugging the headphone.
nghe nhạc chỉ đơn giản bằng cách rút tai nghe.
try unplugging the router for 5 to 10 seconds
hãy thử rút bộ định tuyến cho 15 giây
What about mentally going into each of those holes and unplugging every one of those dicks.
Thế sao không nghĩ về việc đến từng cái lỗ đó và rút hết chỗ cu đó.
When unplugging, use the“Remove USB device” option, rather than just unplugging it outright.
Khi rút, sử dụng“ Loại bỏ thiết bị USB” tùy chọn, thay vì chỉ rút nó hoàn toàn.
This means unplugging your charger before your laptop hits 100%, which will improve your battery's overall lifespan.
Điều này có nghĩa là rút bộ sạc của bạn trước khi máy tính xách tay của bạn đạt 100%, điều này sẽ cải thiện tuổi thọ chung của pin.
Unplugging from the internet is one of the best ways to prevent yourself from wasting time in the first place.
Ngắt kết nối mạng là một trong những cách tốt nhất để ngăn bạn lãng phí thời gian ngay từ đầu.
Make sure you spend time unplugging from your phone, emails
Hãy chắc chắn rằng bạn dùng thời gian để rút phích cắm điện thoại của bạn,
Note: After unplugging you should wrap it neatly to avoid the phenomenon that will hinder you when you move the refrigerator.
Lưu ý: Sau khi rút phích cắm ra bạn nên quắn nó lại thật gọn để tránh hiện tượng nó sẽ cản trở bạn khi bạn di chuyển tủ lạnh.
Since we know that unplugging will only become more difficult over time, we will need
Kể từ khi chúng ta biết rằng Ngắt kết nối sẽ càng ngày càng khó khăn,
When you spend even five minutes a day unplugging from your busy mind, you will find that you see what is possible and useful.
Khi bạn dành thậm chí năm phút mỗi ngày để rút ra khỏi tâm trí bận rộn của mình, bạn sẽ thấy rằng bạn thấy những gì có thể và hữu ích.
Build a new narrative outside the confines of social media and your iPhone by unplugging.
Hãy tạo nên một câu chuyện mới bên ngoài giới hạn của phương tiện truyền thông xã hội và smartphone bằng cách ngắt kết nối.
To prolong your lamp's life, always allow your projector to cool completely before turning off or unplugging.
Để kéo dài tuổi thọ của đèn bạn phải luôn để máy chiếu của bạn hoàn toàn nguội hẳn trước khi tắt hoặc rút dây cắm điện ra.
To prolong your lamp's life, always allow your projector to cool completely before turning off or unplugging.
Để kéo dài tuổi thọ bóng đèn, luôn luôn cho phép chiếu của bạn để nguội hoàn toàn trước khi tắt hoặc rút nguồn.
What if I miss something important?” is generated in advance of unplugging, unsubscribing, or turning off- not after.
Câu hỏi“ nhỡ đâu mình bỏ lỡ điều gì đó quan trọng?” được hình thành trước chứ không phải sau khi ngắt kết nối, huỷ đăng kí, hay tắt nguồn.
security, and transportation system? Yeah, short of unplugging everything and causing a complete shutdown.
đại loại là rút điện mọi thứ và gây ra tắt máy toàn bộ.
Initially the quarter-inch jack was used by operators in old-fashioned telephone switchboards, plugging and unplugging connections.
Ban đầu, jack ¼ inch được sử dụng rộng rãi bởi các nhà khai thác trong hệ thống tổng đài điện thoại cũ để kết nối và ngắt kết nối.
What if I miss something important?” is generated in advance of unplugging, unsubscribing, or turning off-not after.
Câu hỏi“ nhỡ đâu mình bỏ lỡ điều gì đó quan trọng?” được hình thành trước chứ không phải sau khi ngắt kết nối, huỷ đăng kí, hay tắt nguồn.
using an older laptop, and simply shutting down the device, unplugging the power cord,
chỉ cần tắt thiết bị, rút dây nguồn
Even changing a light bulb without unplugging the lamp can be hazardous because coming in contact with the"hot","energized" or"live" part of the socket could kill a person.
Ngay cả việc thay bóng đèn mà không rút phích cắm đèn cũng có thể nguy hiểm vì tiếp xúc với phần" nóng"," phần tích điện" hoặc" hở" của ổ cắm có thể giết chết một người.
Results: 79, Time: 0.0397

Top dictionary queries

English - Vietnamese