WE DO NOT RECOGNIZE in Vietnamese translation

[wiː dəʊ nɒt 'rekəgnaiz]
[wiː dəʊ nɒt 'rekəgnaiz]
chúng tôi không công nhận
we do not recognize
we do not recognise
chúng ta không nhận ra
we do not realize
we do not recognize
we fail to recognize
we don't realise
we fail to realize
we do not recognise
we don't notice
we haven't recognized
we fail to notice
chúng tôi không nhận biết
we do not recognize
chúng tôi không thừa nhận
we do not recognize

Examples of using We do not recognize in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in our comfortable inadvertence, we do not recognize it.”.
thiếu chú tâm, chúng ta không nhận ra được”.
God may be offering us something more, but in our comfortable inadvertence, we do not recognize it”.[158].
Thiên Chúa có thể ban cho chúng ta một điều gì tốt hơn nhiều, nhưng chúng ta không nhận ra vì sự sao lãng biếng nhác của mình”.[ 158].
We DO NOT answer calls with phone numbers we do not recognize.
Chúng tôi không trả lời các cuộc gọi điện thoại di động từ các số chúng tôi không nhận ra.
In 1918 Tristan Tzara stated that: Those that belong to us keep their freedom, we do not recognize any theory.
Trong bản Tuyên ngôn Đađa 1918, Tristan Tzara đã tuyên bố:“ Chúng tôi không công nhận bất cứ một lý thuyết nào.”.
We do not recognize the annexation of Crimea, we do not recognize the propaganda of action in cyberspace, interference in elections,
Chúng tôi không thừa nhận việc sáp nhập Crimea, chúng tôi không công nhận sự tuyên truyền,
When we see Him in this aspect we do not know Him, we do not recognize one feature of His life, and we do not know how
Khi chúng ta thấy khía cạnh nầy của Ngài, chúng ta nhận thức rằng chúng ta thật hoàn toàn không biết Ngài, chúng ta không nhận ra dù chỉ một đặc tính nào của đời sống Ngài,
We do not recognize the annexation of Crimea, we do not recognize[Russian] propaganda, actions in cyberspace,
Chúng tôi không thừa nhận việc sáp nhập Crimea, chúng tôi không công nhận sự tuyên truyền,
We do not recognize the annexation of Crimea, we do not recognize[Russian] propaganda, actions in cyberspace,
Chúng tôi không công nhận việc sáp nhập Crimea vào Nga, chúng tôi không công nhận việc Nga tuyên truyền,
We do not recognize or respond to browser-initiated DNT signals, as the Internet industry is currently still working toward defining what DNT means,
Chúng tôi không nhận biết hoặc phản hồi các tín hiệu DNT do cửa sổ trình duyệt tạo ra, vì ngành internet
We only resort to violence or other actions that do not meet our own or others' needs when we do not recognize more effective strategies for meeting needs.
Chúng ta chỉ dùng đến bạo lực hay các hành động khác không đáp ứng nhu cầu của chính mình hay người khác khi chúng ta không nhận ra sự tồn tại của các chiến lược hiệu quả hơn để đáp ứng nhu cầu.
We do not recognize the draft constitution because it does not represent the Egyptian people," the opposition National Salvation Front said in a statement read out to reporters at a Cairo press conference.
Chúng tôi không công nhận dự thảo hiến pháp bởi vì nó không đại diện cho người dân Ai Cập," phát ngôn viên của Mặt trận Cứu nguy Tổ quốc đối lập nói tại một cuộc họp báo.
Mr. Ghani together at Camp David"because we do not recognize the stooge government" in Kabul.
Ghani tới Trại David bởi" chúng tôi không thừa nhận" chính phủ ở Kabul.
We only resort to violence or other actions that do not meet our own or others' needs when we do not recognize more effective and life-serving strategies for meeting needs.
Chúng ta chỉ dùng đến bạo lực hay các hành động khác không đáp ứng nhu cầu của chính mình hay người khác khi chúng ta không nhận ra sự tồn tại của các chiến lược hiệu quả hơn để đáp ứng nhu cầu.
The position of Indonesia is clear at this stage that we do not recognize the nine-dash line because it is not in line with… international law,” noted ministry spokesman Armanatha Nasir.
Quan điểm của Indonesia tại thời điểm này là rất rõ ràng, chúng tôi không công nhận đường 9 đoạn của Trung Quốc bởi nó không tuân thủ luật pháp quốc tế”, người phát ngôn Bộ Ngoại giao Indonesia Armanatha Nasir nói.
In fact Salah al-Bardaweel, a spokesman for the Hamas faction said in a statement,“We do not recognize Israel, nor the partition of Palestine, and Israel has no right in Palestine.
Salah al- Bardaweel, phát ngôn viên của chính quyền thuộc phe Hamas ở dãi Gaza nói với phóng viên của báo New York Times:“ Chúng tôi không công nhận Israel cũng như việc phân chia Palestine, và Israel không có quyền gì ở Palestine.
These dangers are sometimes disguised and we do not recognize them, but their consequences are obvious,
Những nguy hiểm này nhiều khi ngụy trang và chúng ta không nhận diện được chúng,
These dangers are sometimes camouflaged and we do not recognize them, but their consequences are obvious,
Những nguy hiểm này nhiều khi ngụy trang và chúng ta không nhận diện được chúng,
We respect the right of the women to make these testimonies, but we do not recognize these testimonies as true,” Mário Rosa, a spokesperson for Faria, told the Guardian.
Chúng tôi tôn trọng quyền của những phụ nữ đưa ra cáo buộc, nhưng không công nhận tính chính xác trong lời khai của họ”, Mario Rosa, phát ngôn viên của De Faria, cho biết.
This involves taking U.S. naval vessels and sailing them close to the islands China has built, all in an effort to prove we do not recognize any of its expansive claims.
Chính sách này bao gồm việc đưa các tàu hải quân Mỹ đến gần các đảo mà Trung Quốc đã xây dựng, trong một nỗ lực nhằm chứng tỏ rằng" chúng tôi không nhận thấy bất kỳ yêu sách bành trướng nào của họ( Trung Quốc)".
Even though the Ground Luminosity is our inherent nature and the nature of everything, we do not recognize it, and it remains as if hidden.
Mặc dù Ánh sáng Căn bản là bản chất nội tại của ta và là bản chất của mọi sự vật, song ta không nhận ra nó, thành thử hầu như nó bị khuất lấp.
Results: 62, Time: 0.0547

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese