WE HAVE PROBLEMS in Vietnamese translation

[wiː hæv 'prɒbləmz]
[wiː hæv 'prɒbləmz]
chúng ta có vấn đề
we have a problem
we got a problem
we have an issue

Examples of using We have problems in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sometimes we have problems with people because our soul has a previous history with them.
Đôi khi chúng ta có vấn đề với mọi người vì linh hồn của chúng ta có một lịch sử trước đó với họ.
And when our respiratory system is weak, we have problems in breathing, might experience pain
Và khi hệ hô hấp suy yếu, chúng ta có vấn đề về hít thở,
Of course we have problems, but these problems are not"disabilities due to autism", but"difficulties because of non-autism".
Dĩ nhiên chúng ta có vấn đề, nhưng những vấn đề này không phải là" khuyết tật do bệnh tự kỷ", nhưng" khó khăn do không tự kỷ".
If we have problems, probably by permissions,
Nếu chúng ta có vấn đề, lẽ bởi quyền,
yes; we have problems, yes.
đúng vậy; chúng ta có vấn đề, đúng vậy.
We seek happiness in external things without realizing that they don't help when we have problems within.
Chúng ta tìm kiếm hạnh phúc ở những điều bên ngoài mà không nhận ra được rằng chúng chẳng giúp đỡ gì được khi chúng ta có vấn đề bên trong.
Yet if we have problems with our friends or family,
Vậy nhưng khi ta có vấn đề với bạn bè
We have fake news, we have problems with privacy, we have people being profiled
Chúng ta tin giả, có vấn đề với quyền riêng tư, những người
We have problems with injuries, suspensions
Chúng tôi gặp vấn đề vì chấn thương,
Yet, if we have problems with our family or friends,
Thế mà khi ta có vấn đề với gia đình
When we have problems, how can we avoid making a mistake like the one Josiah made?
Khi gặp vấn đề, làm thế nào chúng ta tránh mắc phải lỗi lầm như Giô- si- a đã phạm?
We have problems we can solve right in front of us.
Trong đó, có những vấn đề giản đơn chúng ta thể giải quyết được ngay trước mắt.
We have problems like you would find anywhere in the world, among some people.
Chúng tôi có những vấn đề mà bạn thể tìm thấy ở bất cứ đâu trên thế giới, giữa một số người.
Although we are very young, we have problems with erection of my guy.
Mặc dù chúng tôi còn rất trẻ, chúng tôi đã có vấn đề với erection của anh chàng tôi..
If we have problems that are unsolvable,
Nếu như ta có những vấn đề không được giải quyết,
Our mind is agitated because we have problems; and to avoid the problems, we make the mind still.
Cái trí của chúng ta bị kích động bởi vì chúng ta có những vấn đề; và để lẩn tránh những vấn đề, chúng ta làm cho cái trí yên lặng.
That looks something like this: If we have problems at home or at work, it's the other person's fault.
Trông giống như thế này: Nếu chúng ta gặp vấn đề ở nhà hoặc tại nơi làm việc, đó là lỗi của người khác.
God is never surprised when we have problems, and He is always with us to help us.
Đức Chúa Trời không bao giờ ngạc nhiên khi chúng ta gặp phải rắc rối, và Ngài luôn có ở đó để giúp đỡ chúng ta..
We don't have problems with the Kurds, but we have problems with the terrorists.
Chúng tôi không vướng mắc gì với người Nga, nhưng có những vấn đề với người Trung Quốc.
of course we have problems.
tất nhiên, ta sẽ gặp những vấn đề.
Results: 71, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese