WE SHOULD BE DOING in Vietnamese translation

[wiː ʃʊd biː 'duːiŋ]
[wiː ʃʊd biː 'duːiŋ]
chúng ta nên làm
we should do
we should make
we ought to do
are we supposed to do
we need to do
we must do
how should we
do we need to do
we should get
are we going to do
chúng tôi cần phải làm
we need to do
we need to make
we should be doing
necessary for us to do

Examples of using We should be doing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Let us begin with what we should be doing at home.
Hãy bắt đầu bằng những gì cần phải làm ở nhà.
I think that's what we should be doing.
Tôi nghĩ đó là những gì chúng tôi nên làm.
Serving students is what we should be doing.
Giúp học sinh trưởng thành là việc chúng tôi nên làm.
Chief, uh, you really think we should be doing this?
Đội trưởng, Cô thực sự nghĩ chúng ta nên làm vậy ư?
You guys, I'm not sure we should be doing this.
Tao không chắc là mình nên làm chuyện này.
That's what we should be doing.
Đó là điều bọn mình nên làm.
Now I'm not sure that's what we should be doing. Moisés.
Moisés. Không chắc cậu nên làm thế.
This is what we should be doing.
Đây là những điều ta nên làm.
I'm not sure what we should be doing.
Giờ tớ chả biết nên làm gì cả.
And you don't think there's other stuff we should be doing?
Và mọi người không nghĩ là có những việc đáng làm hơn à?
We all know that saving is important and is something that we should be doing.
Ta biết tiết kiệm là quan trọng và đó điều nên làm.
I strongly believe that fear tells us what we should be doing and the most successful people proceed directly into what scares them.
Tôi tin chắc rằng nỗi sợ sẽ cho chúng ta biết điều chúng ta nên làm và những người thành công nhất luôn theo đuổi đến cùng điều khiến họ sợ hãi.
Only 60% of pregnant women have had the pertussis vaccine and we should be doing more to raise awareness of its benefits.
Chỉ có 60% phụ nữ mang thai được tiêm vaccine ho gà và chúng tôi cần phải làm nhiều hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân về lợi ích của mũi tiêm này.
This paper can't be seen to be supporting a war that we should be doing everything in our power to expose as a con.
Tờ báo này không thể được xem là đang ủng hộ chiến tranh mà chúng ta nên làm tất cả mọi nguồn lực để vạch trần nó là một trò lừa bịp.
That we should be doing everything in our power to expose as a con. This paper can't be seen to be supporting a war.
chúng ta nên làm tất cả mọi nguồn lực để vạch trần nó là một trò lừa bịp. Tờ báo này không thể được xem là đang ủng hộ chiến tranh.
ask,"What are the 10 things we should be doing next?".
hỏi:“ Tiếp theo chúng ta nên làm 10 điều gì?”.
Furthermore, the perception is basically accurate, the NSC concluded, and that is what we should be doing, relying on the Muasher doctrine.
Hơn nữa, NSC kết luận, nhận thức trong căn bản là đúng, và đó là“ điều chúng ta nên làm”, căn cứ trên chủ thuyết Muasher.
Is to be true to our hearts So in the end, what we should be doing and come to terms with it in a capable way.
Là thành thật với trái tim mình Vậy nên sau cùng, điều chúng ta nên làm và thỏa hiệp với nó theo cách phù hợp.
To get her kicked off. Then what we should be doing is finding a way.
Tống cổ con mụ đó ra khỏi hội đồng. Vậy thì điều chúng ta nên làm là tìm cách.
And come to terms with it in a capable way. So in the end, what we should be doing is to be true to our hearts.
Là thành thật với trái tim mình Vậy nên sau cùng, điều chúng ta nên làm và thỏa hiệp với nó theo cách phù hợp.
Results: 124, Time: 0.063

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese