WHEN MY HUSBAND in Vietnamese translation

[wen mai 'hʌzbənd]
[wen mai 'hʌzbənd]
khi chồng tôi
when my husband
once my husband
lúc chồng tôi

Examples of using When my husband in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When my husband had open heart surgery
Lúc chồng tôi phải mổ tim,
When my husband and I decided to allow our daughter to play this game, we adjusted the security settings to maximum privacy.
Khi chồng tôitôi quyết định cho phép con gái chơi trò chơi này, chúng tôi đã điều chỉnh các cài đặt bảo mật để bảo mật tối đa.
It was on January 14th, 1996 when my husband got home from work
Đó là vào ngày 14 tháng 1 năm 1996 khi chồng tôi đi làm về
When my husband backs my new Toyota minivan out of our driveway(he's backing it down a hill), he doesn't use the brakes.
Khi chồng tôi lái chiếc Toyota minivan mới ra khỏi đường lái xe của chúng tôi( anh ấy đang ủng hộ nó xuống một ngọn đồi), anh ấy không sử dụng phanh.
When my husband and I moved from New York City to New Orleans, we had one requirement for our home:
Khi chồng tôitôi di chuyển từ thành phố New York đến New Orleans,
But when my husband asks for a cup of ramen late at night… All of a sudden,
Nhưng khi chồng tôi xin một cốc mì vào đêm khuya… Đột nhiên,
then it attempted to murder me again when my husband walked out.
nó lại cố giết tôi lần nữa khi chồng tôi ra đi.
And I like to deal with these issues when my husband is at home. Simon doesn't know he's adopted, or about his illness.
tôi muốn xử lý những vấn đề này khi chồng tôi còn đang ở nhà.
Why should I think about it when my husband was killed in the war?
Tại sao tôi phải nghĩ về quá khứ khi chồng của tôi đã bị giết trong chiến tranh?
How can I survive when my husband doesn't even look at me?
Nhưng tôi làm thế nào mà có con được trong khi chồng tôi còn chẳng thèm nhìn tôi lấy một cái?
But when my husband died, I was 54
Nhưng khi chồng chết, tôi khi đó 54 tuổi,
But when my husband died, I was 54
Tuy nhiên, khi chồng tôi qua đời,
To note that in fact, when my husband all three basic color up are also not to be completely black.
Cần lưu ý là trong thực tế, khi chồng cả ba màu cơ bản lên nhau cũng không cho được màu đen hoàn toàn.
But when my husband died, I was 54
Nhưng khi chồng tôi qua đời,
Every day when my husband comes home,
Giờ thì mỗi khi chồng về nhà,
When my husband and I would have a conflict,
Khi vợ chồng xung đột,
When my husband and I moved to Seattle to be near his sister, we didn't know where we would live or work.
Khi vợ chồng tôi dời nhà đến Seatle để sống gần với người chị chồng, chúng tôi không biết gì về nơi mình sẽ sống và làm việc.
I personally witnessed this phenomenon one weekend when my husband and I took our children to a Marlin's game.
Cá nhân tôi đã chứng kiến hiện tượng này vào một ngày cuối tuần khi chồng tôi và tôi đưa các con của chúng tôi đến một trò chơi của Marlin.
So when my husband started refusing to have sex, my first reaction was bafflement,
Vì vậy, khi chồng bắt đầu từ chối làm“ chuyện ấy”,
We suspected something was wrong when my husband began to become covered with something like that.
Nghi ngờ có điều gì đó không ổn khi người chồng bắt đầu bị bao phủ bởi một thứ tương tự.
Results: 171, Time: 0.0599

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese