WHEN THEY CALL in Vietnamese translation

[wen ðei kɔːl]
[wen ðei kɔːl]
khi họ gọi
when they call
khi họ kêu
when they call

Examples of using When they call in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To understand what kinds of things people are implying when they call software free we must take a little detour into the world of software licenses.
Để hiểu ngụ ý của mọi người khi gọi phần mềm tự do, chúng ta phải đi một đường vòng vào thế giới của giấy phép phần mềm.
I will not listen when they call to me at the time of their misfortune.
Ta sẽ không nghe khi chúng nó kêu xin cùng ta trong lúc khốn cùng.
When they call you, they will ask for the company name,
Khi gọi họ sẽ hỏi về tên doanh nghiệp,
When they call and say,"It's a boy!… I'm going to rip them off and wave them like a flag.
Khi họ gọi lại và bảo: Con trai rồi!… tôi liền xé nó ra và vẫy như phất cờ.
You know, when they call me… and they all call me… it is so important to them that.
Ông biết nếu họ gọi tôi… và họ gọi cho tất cả.
When they call on that phone and say,"You got a son"… I'm gonna rip them off
Khi họ gọi lại và bảo: Con trai rồi!… tôi liền xé nó ra
of spoken directions or audio files that callers hear instead of a human operator when they call an organization.
một tệp âm thanh gọi nghe thay vì một toán tử nhân khi họ gọi vào tổ chức.
There are two classes of people who make me really uncomfortable when they call me ma'am.
Nhưng một vài phụ nữ trẻ sẽ thấy không thoải mái khi bạn gọi họ là Ma' am.
for the cattle and for the young ravens when they call.
Ngay cả cho các chim quạ con khi chúng kêu la.
I need to be the voice on the other end of the line. These are my clients, and when they call in a panic.
Tôi cần phải có tiếng nói ở đầu dây bên kia. Đây là khách hàng của tôi, và khi họ gọi đến trong hoảng loạn.
I need to be the voice on the other end of the line. and when they call in a panic, These are my clients.
Tôi cần phải có tiếng nói ở đầu dây bên kia. Đây là khách hàng của tôi, và khi họ gọi đến trong hoảng loạn.
These are my clients, I need to be the voice on the other end of the line. and when they call in a panic.
Tôi cần phải có tiếng nói ở đầu dây bên kia. Đây là khách hàng của tôi, và khi họ gọi đến trong hoảng loạn.
We hope people around the world will continue to fall in love with Chevrolets and smile when they call their favorite car, truck or crossover'Chevy.'".
Chúng tôi hy vọng mọi người trên toàn thế giới sẽ tiếp tục yêu Chevrolet và mỉm cười khi họ gọi xe Chevy của mình là chiếc xe tải hay xe chở hàng ưa thích của họ..
you don't go around thinking about it, you just do the best for your team, then you become happy when they call and announce that you have got the prize.
sau đó bạn trở nên hạnh phúc khi họ gọi và thông báo rằng bạn đã nhận được giải thưởng.
In order to empower themselves with spiritual gifts, these poor souls instead invite the spirit of evil, when they call on the spirits of those who have entered Hell.
Để gia tăng sức mạnh cho chính họ bằng những khả năng về mặt tâm linh, những linh hồn đáng thương này lại kêu gọi tà khí sự dữ khi họ kêu cầu linh hồn của những kẻ đã bước vào Hỏa Ngục.
phone at every call, then don't answer when they call, they then know you put them on a low priority."- Mike Leary.
sau đó không trả lời khi họ gọi, sau đó họ biết bạn không coi trọng những cuộc gọi của họ.”- Mike Leary.
He said that his father named him Cory because Koreans usually add‘-ah' when they call someone, so his name would be pronounced“Cory-ah” as“Korea”.
Anh ấy nói rằng cha anh ấy đặt tên anh ấy là Cory vì người Hàn Quốc thường thêm'- ah' khi họ gọi ai đó, vì vậy tên của anh ấy sẽ được phát âm là Cory- ah.
He said that his father named him Cory because Koreans usually add‘-ah' when they call someone so that his name would be pronounced“Cory-ah” which sounds just like“Korea.”.
Anh ấy nói rằng cha anh ấy đặt tên anh ấy là Cory vì người Hàn Quốc thường thêm'- ah' khi họ gọi ai đó, vì vậy tên của anh ấy sẽ được phát âm là Cory- ah.
be there for them when they call, text, email,
hãy luôn ở đó với họ khi họ gọi, nhắn tin,
He said that his father named him Cory because Korean people often add‘-ah' when they call someone, so his name will be pronounced Cory-ah.
Anh ấy nói rằng cha anh ấy đặt tên anh ấy là Cory vì người Hàn Quốc thường thêm'- ah' khi họ gọi ai đó, vì vậy tên của anh ấy sẽ được phát âm là Cory- ah.
Results: 73, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese