when we realizewhen we recognizewhen we realisewhen we recogniseonce we recognizewhen we identify
khi chúng ta nhận thức
when we realizewhen we perceive
khi chúng ta nhận thấy
when we perceivewhen we noticewhen we realize
khi chúng ta nhận biết
Examples of using
When we realize
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It becomes even more complicated when we realize that all European Central Banks are completely publicly owned.
Nó trở nên phức tạp hơn khi chúng tôi nhận ra rằng tất cả các Ngân hàng Trung ương châu Âu hoàn toàn thuộc sở hữu công khai.
When we realize what this really involves, we see that it is
Khi chúng tôi nhận ra điều này thực sự liên quan,
We have two lives, and the second one begins when we realize that we have only one.”.
Chúng ta có hai lần sống, và lần sống thứ 2 bắt đầu khi ta nhận rata chỉ có 1 lần để sống mà thôi.".
When we realize this fact we have no fear of death anymore,
Khi nhận ra sự kiện này, chúng ta không sợ chết nữa,
When we realize the interbeing nature of all things- that even birth and death are just concepts- we transcend fear.
Khi nhận ra được bản chất tương tức của vạn vật- rằng ngay cả sinh và tử đều là những khái niệm- chúng ta vượt thắng sợ hãi.
When we realize that we ultimately lack nothing, the whole universe
Khi chúng tôi nhận ra rằng cuối cùng chúng tôi không thiếu gì,
That is when we realize how wonderful an instrument the Mind is, and now we are
Đó là khi ta nhận ra Tâm trí là một công cụ tuyệt vời thế nào,
When we realize that everything springs from ourselves, we learn both peace and joy.”.
Khi bạn nhận ra rằng mọi thứ chỉ phát sinh từ chính mình, bạn sẽ học được hòa bình và niềm vui.”.
This makes us more vulnerable to manipulation, and when we realize our privacy is being compromised, this chills our ability to think freely.
Điều này khiến chúng ta dễ bị thao túng hơn và khi chúng tôi nhận ra quyền riêng tư của mình bị xâm phạm, điều này ớn lạnh khả năng suy nghĩ tự do.
No matter how many seconds we hang up the phone when we realize that calls do not want to be heard,
Dù dập điện thoại ở giây thứ bao nhiêu khi nhận ra những cuộc gọi không muốn nghe
Only to come back together when we realizeWe will argue about something dumb, fight and break up… neither
Chỉ để trở lại với nhau khi nhận ra Ta sẽ tranh cãi việc gì đó ngu ngốc,
When we realize the all-powerful God-who knows all about us-is constantly with us, it will impact how we live vv.
Khi chúng ta nhận biết Đức Chúa Trời toàn năng- Đấng biết mọi điều về chúng ta- luôn ở với chúng ta, thì sự nhận biết đó sẽ tác động đến cách chúng ta sống c.
However, it quickly changes when we realize that food and weight are part of our lifestyle.
Tuy nhiên, nó nhanh chóng thay đổi khi chúng tôi nhận ra rằng thực phẩm và trọng lượng là một phần của lối sống của chúng tôi..
We comprehend the breadth of God's love, when we realize that our sins are gone.
Chúng ta hãy để mắt trên sự công chính của Đức Chúa Trời khi nào chúng ta nhận ra rằng sự ham muốn tội lỗi ở trong chúng ta..
We have 2 lives and the second one begins when we realizewe only have one”.
Chúng ta có hai lần sống, và lần sống thứ 2 bắt đầu khi ta nhận rata chỉ có 1 lần để sống mà thôi.".
This complaint becomes even more acute when we realize that the Bible- from beginning to end- presents a God who chooses.
Lời than phiền càng chua xót khi người ta thấy Kinh Thánh- từ đầu đến cuối- trình bày một Thiên Chúa thường hay lựa chọn.
But you have given us hope, when we realize there are people like you.
Nhưng người biểu tình Hồng Kông đã cho chúng tôi hy vọng, khi chúng tôi nhận ra vẫn còn có những người như các bạn.
We have two lives, and the second begins when we realizewe only have one.
cuộc sống thứ hai bắt đầu khi chúng ta nhận ra mình chỉ có một cuộc sống.”.
As Confucius said,"'We have two lives, and the second begins when we realizewe only have one.".
Khổng Tử từng nói:“ Chúng ta có hai cuộc sống, và cuộc sống thứ hai bắt đầu khi chúng ta nhận ra mình chỉ có một cuộc sống.”.
We place him at the center when we realize, not only that he loved us even unto death,
Chúng ta đặt Ngài ở trung tâm khi chúng ta nhận ra rằng, không những Ngài đã yêu chúng ta cho đến chết,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文